Kết quả tìm kiếm Byzantines Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Byzantines", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Constantin. (2002) "Heraclius in 625" (bài viết trong tập san Revue des études Byzantines) Zuckerman, Constantin. (2002) On the Origin of the Khazar Diarchy and… |
được xây thêm nhiều công trình công cộng. Orte đã bị người Ostrogoth, Byzantines và Lombard chiếm đóng. DiscoverSoriano.com http://www.orte.digitalmedia… |
240. ^ Browning 1992, "Introduction", tr. xiii: "The Byzantines did not call themselves Byzantines, but Romaioi–Romans. They were well aware of their role… |
Univ. Press, 1954. Gregoire, H. 'Le "Glozel' khazare." Revue des Études Byzantines 12, 1937. Golb, Norman and Omeljan Pritsak. Khazarian Hebrew Documents… |
Skylitzes, p. 457 ^ Zlatarski, vol. II, các trang 1–41 ^ Averil Cameron, The Byzantines, Blackwell Publishing (2006), p. 170 ^ Jiriček, p.295 ^ Jiriček, p. 382… |
được sử dụng bởi Alp Arslan trong trận Manzikert năm 1071 chống lại quân Byzantines; và sử dụng bởi Tốc Bất Đài trong trận Legnica năm 1241 chống lại các… |
thematike ton byzantinon "katoptron hegemonos" tes proimes kai meses byzantines periodoy(398-1085). Symbole sten politike theoria ton Byzantinon, Athens… |
Marcus, Lilit (6 tháng 2 năm 2023). “Ancient castle used by Romans and Byzantines destroyed in Turkey earthquake”. CNN (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6… |
Porphyrogénète et les Thèmes de Céphalonie et de Longobardie”. Revue des études byzantines (bằng tiếng Pháp). 23 (23): 118–123. doi:10.3406/rebyz.1965.1343. Kazhdan… |
những tuyên bố về quyền lực của Đế quốc Carolus đã bị tranh chấp bởi Byzantines (miền đông La Mã) và những dấu tích của vương quốc Lombard trong Công… |
theo các bản khắc của Syriac giữa thế kỷ thứ 4 và thứ 6 sau Công nguyên. Byzantines thành lập các đơn vị quân đội trong thị trấn. Một giáo phận đã tập trung… |
449–452. ISBN 978-0-674-03572-0. ^ a b c d e Browning, Robert (1992). “The Byzantines and Homer”. Trong Lamberton, Robert; Keaney, John J. (biên tập). Homer's… |
phía tây sông Zab, cách không xa tàn tích của Nineveh. Địa hình cho phép Byzantines tận dụng lợi thế của mình trong các việc sử dụng giáo và chiến đấu tầm… |
(1944). Byzance et l'Espagne wisigothique (554-711). Revue des études byzantines (bằng tiếng Pháp). 2. tr. 5–78. doi:10.3406/rebyz.1944.911. Haldon, J… |
Byzantine (bằng tiếng Pháp) (ấn bản 2). Paris: Institut Français d'Etudes Byzantines. Müller-Wiener, Wolfgang (1977). Bildlexikon zur Topographie Istanbuls:… |
Paris, 1949. Bản mẫu:Ref-Grousset-Levant. Venance Grumel, Traité d'études byzantines, « La Chronologie I », Presses universitaires de France, Paris, 1958,… |
41–43. ^ al-Tabari, The History of al-Tabari, volume V, The Sasanids, the Byzantines, the Lakmids, and Yemen (S.U.N.Y. 1999), in Yemen: Ethiopian conquest… |
thực tế rằng dòng nghệ thuật này không phải là tự nhiên, nhưng chính các Byzantines đã tuyên bố rằng nghệ thuật này hoàn toàn mang tính tự nhiên và là cầu… |
University Press. ISBN 9781107009066. Kiss, Attila P. (2014). “Huns, Germans, Byzantines? The Origins of the Narrow Bladed Long Seaxes”. Acta Archaeologica Carpathica… |
(Nusaybin hiện đại) làm pháo đài bảo vệ biên giới Sasanian trong khi người Byzantines chiếm Dara và Amida (Diyarbakir hiện nay) ở gần đó. Dân cư ở đó rất đa… |