Kết quả tìm kiếm Butyllithi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Butyllithi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
n-Butyllithi C4H9Li (viết tắt n-BuLi) là thuốc thử cơ lithi. Nó là một trong những hợp chất hữu cơ kim loại (hợp chất cơ kim). Nó được sử dụng rộng rãi… |
tert-Butyllithi là một hợp chất cơ kim có công thức hóa học là (CH3)3CLi, công thức phân tử là C4H9Li (giống như n-butyllithi). Là một hợp chất hữu cơ… |
sec-Butyllithi là một hợp chất cơ kim có công thức hóa học là CH3CHLiCH2CH3, viết tắt là s-BuLi. Đây là một loại thuốc thử hữu cơ lithi được sử dụng như… |
phản ứng trùng hợp. Quá trình trùng hợp chuỗi anion, được bắt đầu bởi n-Butyllithi, tạo ra polyisopren. Nhiều nhất là cis-1,4-polyisopren, chiếm 90–92%.… |
chung chúng là các nucleophile mạnh. Schlosser's base, sự kết hợp của n-Butyllithi và kali tert-butoxide, thường được coi là một siêu base. Các siêu base… |
thành do phản ứng giữa LiAlH4 và TiCl3) và của sắt(III) chloride với butyllithi trong tetrahydrofuran. ( CH 2 CH 2 ) O + H 2 → Zn + CH 3 COOH CH 2 = CH… |
Cấu trúc bát diện (tím) của một đoạn n-butyllithi ở dạng tinh thể… |
thuận tiện cho quá trình tổng hợp hữu cơ. Quá trình deproton hóa với n-butyllithi tạo ra propynyllithi. Thuốc thử nucleophil này thêm vào các nhóm carbonyl… |
biết đến, nhưng hay được dùng nhất là cho tác dụng 1-bromopropene với n-butyllithi tạo ra propynyllithi và lithi bromide: CH3CH=CHBr + 2BuLi → CH3C2Li +… |
Orotat Succinat Stearat Organolithiums Propynyllithi n-Butyllithi Sec-Butyllithi Tert-Butyllithi Khoáng vật Lithi Amblygonite Elbait Eucryptite Jadarite… |