Kết quả tìm kiếm Burmese (ngựa) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Burmese+(ngựa)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 2013). “Micropetasos, a new genus of angiosperms from mid-Cretaceous Burmese amber”. J. Bot. Res. Inst. Texas. 7 (2): 745–750. Bản gốc (PDF) lưu trữ… |
nhắm vào bà từ khoảng cách gần khi bà đang cưỡi ngựa dọc theo The Mall. Bà vẫn điều khiển con ngựa Burmese của mình đi tiếp. Các nhà báo đã vô cùng ngạc… |
underage prostitutes” (PDF). Bangkok Post. ^ Aphaluck Bhatiasevi, "Influx of Burmese sex workers via Mae Sai," Bangkok Post, ngày 2 tháng 6 năm 1997 ^ Thailand… |
free Thai alphabet resource Comparing Thai script with Devanagari, Khmer, Burmese, and Tai Tham Lưu trữ 2011-07-08 tại Wayback Machine Omniglot - Thai Thai… |
pp. 333-335; Burney citing Burmese sources gives the Chinese strength as 500,000 foot and 50,00 cavalry and the Burmese strength to be 64,000 foot and… |
bể vì họ muốn tự bảo vệ mình trong đó. Blue botia Yasuhikotakia modesta Burmese border loach Botia kubotai Clown loach Chromobotia macracanthus 7-15 in… |
Tạng: hazi hoặc phara Bhotia: paoho Lepcha: sa-tum Tiếng Trung: 豺 chái Burmese: tau-khwe Indonesia: ajag Urdu: جنگلى کتا jangli-kuta Malay: anjing hutan… |
một cuộc chiến như chúng ta ". ^ Rajanubhab, D., 2001, Our Wars With the Burmese, Bangkok: White Lotus Co. Ltd., ISBN 9747534584 ^ Harvey 1925: 167–168… |
bahur and the viss, the latter being divided into 100 ticals. It is this Burmese tical, which was and continues to be in Burma the designation of a definite… |
ngủ. Người ta cũng đã tìm thấy với các phần thịt còn lại của gấu Bắc Cực, ngựa, nai sừng tấm, và tuần lộc (trong một trường hợp là nguyên một con tuần lộc)… |
trật tự là chuột, bò (Việt Nam: trâu), hổ, thỏ (Việt Nam: mèo), rồng, rắn, ngựa, cừu (hay dê), khỉ, gà, chó và lợn (bắc Việt Nam: heo là cách gọi lợn của… |
Corgi Dookie Susan Ngựa Aureole Burmese Carrozza Dunfermline Estimate Height of Fashion Highclere Pall Mall Winston… |
tập trung vào bi kịch của con người hơn là chiến đấu, chẳng hạn như The Burmese Harp (1956) và Fires on the Plain (1959). Từ cuối những năm 1990, các bộ… |
The Kinder Side of a Burmese King Lưu trữ 2012-02-10 tại Wayback Machine The Back Page, The Irrawaddy, February 2007 Thai-Burmese Historical Film Breaks… |
Anglo-Burmese War - 1823–1826 Trận Danubyu - ngày 2 tháng 4 năm 1825 Trận Prome - November 1825 Second Anglo-Burmese War - 1852 Third Anglo-Burmese War… |
2015. Spiro, Melford. Buddhism and Society: A great tradition and its Burmese vicissitudes. Berkeley: University of California Press, 1982. Trainor,… |
(Hmannan Vol. 2 2003: 159) đều hiệu chỉnh nó thành 857 lịch Miến. The Burmese numerals 3 (၃) and 7 (၇) can be similar when written longhand. Moreover… |
tiếng Burmese) 1–3 (ấn bản 2). Yangon: Ya-Pyei Publishing. ^ Royal Historical Commission of Burma (1832). Hmannan Yazawin (bằng tiếng Burmese) 1–3 (ấn… |