Kết quả tìm kiếm Bundeswehr Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bundeswehr", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lục quân Đức là một lực lượng trong quân đội Đức (Bundeswehr) cùng với hai lực lượng khác là hải quân và không quân Đức. Lực lượng này tác chiến trên đất… |
Đức). Bundeswehr. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2011. ^ “Frauen in der Bundeswehr” (bằng tiếng Đức). Bundeswehr. Lưu… |
Chức vụ cao nhất bên phía Bundeswehr là Tổng Thanh tra các Lực lượng vũ trang Đức (Tiếng Đức: Generalinspekteur der Bundeswehr). Bộ trưởng Quốc phòng Đức… |
de/politik/deutschland/bundeswehr-sieht-erhebliche-maengel-beim-súng trường tấn công-g36-a-922280.html “R�stungsskandal: Bundeswehr sieht "erhebliche M�ngel"… |
thuật Quân sự München, (tiếng Đức: Universität der Bundeswehr München, UniBw München; tiếng Anh: Bundeswehr University Munich) là một trong 2 trường đại học… |
of Gefreiter, in German. [1] ^ Official Website (Bundeswehr): Dienstgrade und Uniformen der Bundeswehr (Service Ranks and Uniforms of the German Federal… |
trang Liên bang Đức, Bundeswehr. Nó cũng được chơi trong các lễ đón chuyến thăm của các nhà lãnh đạo nước ngoài đến Đức bởi Bundeswehr Staff Band (tiếng… |
tháng 9 năm 2011). “88”. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2012. ^ (tiếng Đức)“Bundeswehr/Flak: In die Lücke”. Der Spiegel 10/1969. ngày 14 tháng 9 năm 2012. ^… |
năng Rheinmetall MG 3 sử dụng loại đạn 7.62x51mm NATO trong lực lượng Bundeswehr như một loại súng hỗ trợ đội hình, nó sẽ hoàn toàn thay thế MG 3 trong… |
FN FAL (G1) do Bỉ sản xuất. Tuy nhiên, Quân đội Tây Đức mới thành lập (Bundeswehr) đã thể hiện sự quan tâm và sớm mua một số súng trường CETME (7.62×51mm… |
Military Forces (Bundeswehr) (2000). “Anlage B 173 zu ZDv 14/3” (PDF) (bằng tiếng Đức). Working Group 'Homosexuals in the Bundeswehr'. Bản gốc (PDF) lưu… |
ứng cử viên cho cuộc thi Bundeswehr của Đức để chọn một khẩu súng trường tấn công mới. H & K G36, súng tiêu chuẩn của Bundeswehr từ năm 1997, sẽ bị loại… |
lực lượng đặc biệt và các tổ chức cảnh sát trên khắp thế giới, bao gồm Bundeswehr, Bộ chỉ huy Hoạt động Đặc biệt Hoa Kỳ, Quân đội Hoa Kỳ, các lực lượng… |
Cộng hòa Liên bang Đức và là một bộ phận của Lực lượng Vũ trang Đức (Bundeswehr). Lực lượng Hải quân Đức bắt nguồn từ lực lượng Hạm đội Hoàng gia (Reichsflotte)… |
hình ảnh của ông làm biểu tượng hòa giải ngoại giao, lấy cớ thành lập Bundeswehr và phát triển NATO. Vai trò của ông trong vụ ám sát Hitler cũng khiến… |
treo trên cột cờ đứng, dải đen cần phải hướng về cột. Do quân đội Đức (Bundeswehr) là một cơ quan liên bang, Bundesdienstflagge cũng được sử dụng làm quân… |
biểu tượng Chữ thập Đen một lần nữa được sử dụng làm biểu tượng của Bundeswehr, lực lượng vũ trang hiện đại của Tây Đức và sau đó là của nước Đức thống… |
cùng với những khẩu Carcano Tây Đức: Được sử dụng bởi Wachbataillon của Bundeswehr Đông Đức: Được Landstreitkräfte sử dụng tiêu chuẩn cho đến những năm… |
(tiếng Đức: General der Pioniertruppe) trong quân đội Liên bang Đức (Bundeswehr) sau này, thông thường do một Đại tá đảm nhiệm, đôi khi là một Chuẩn tướng… |
lượng quân đội Đức vào khoảng 1935-1945, sau đó được thay thế bằng từ "Bundeswehr". Tuy nhiên, nó vẫn còn sử dụng cho vài thập kỉ sau năm 1945. Trong tiếng… |