Bundesliga 2009–10

Kết quả tìm kiếm Bundesliga 2009–10 Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • hai Đức (Bundesliga 2, tiếng Đức: Zweite Bundesliga, phát âm [ˈt͡svaɪ̯tə ˈbʊndəsliːɡa]) là giải đấu cấp độ thứ hai của bóng đá Đức. Bundesliga 2 là hạng…
  • (tiếng Đức: Bundesliga, tiếng Đức: [ˈbʊndəsˌliːɡa] ), đôi khi được biết đến với tên gọi Fußball-Bundesliga ([ˌfuːsbal-]) hoặc 1. Bundesliga ([ˌeːɐ̯stə-])…
  • Hình thu nhỏ cho David Alaba
    David Alaba (thể loại Cầu thủ bóng đá Bundesliga)
    ra sân cho Bayern Munich, giành được 27 danh hiệu, trong đó có 10 chức vô địch Bundesliga và 2 chức vô địch UEFA Champions League vào năm 2013 và 2020,…
  • Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2009-10 (Bundesliga 2009-10) là mùa giải thứ 47 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, giải bóng đá hàng đầu của nước…
  • Hình thu nhỏ cho Thomas Müller
    Thomas Müller (thể loại Cầu thủ bóng đá Bundesliga)
    2024 Bundesliga: 200910, 2012–13, 2013–14, 2014–15, 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2018–19, 2019–20, 2020–21, 2021–22, 2022–23 DFB-Pokal: 200910, 2012–13…
  • Đức). 6 tháng 6 năm 2009. Lưu trữ bản gốc 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 9 tháng 10 năm 2014. ^ “Coach Jupp Heynckes to leave Bundesliga side Leverkusen”…
  • lạc bộ từ BundesligaBundesliga 2. Giải được coi là giải đấu cấp câu lạc bộ quan trọng thứ nhì ở bóng đá Đức sau giải vô địch Bundesliga. Diễn ra từ…
  • 24 tháng 10 năm 2015. Đậm đang thi đấu tại Bundesliga. ^ All time record goalscorer in Austria Bundesliga Trang chủ Bundesliga Lưu trữ 2009-04-15 tại…
  • RB Leipzig (thể loại Khởi đầu năm 2009 ở Đức)
    năm, RB Leipzig liên tục thăng hạng từ giải hạng năm lên thi đấu tại Bundesliga. Câu lạc bộ được quản lý bởi tổ chức RasenballSport Leipzig GmbH. Sân…
  • Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2010–11 (Fußball-Bundesliga 2010-11) là mùa giải thứ 48 của Bundesliga, giải đấu bóng đá hàng đầu nước Đức. Mùa giải bắt…
  • ngày 4 tháng 1 năm 2009. ^ “Bundesliga champions since 1963”. Reuters. ngày 4 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009. ^ Hesse-Lichtenberger…
  • Hình thu nhỏ cho SV Werder Bremen
    đấu ở Bundesliga, hạng đấu cao nhất của hệ thống giải bóng đá Đức. Bremen cùng Bayern Munich nắm giữ kỷ lục về số mùa giải tham dự Bundesliga nhiều nhất…
  • Hình thu nhỏ cho FC Bayern München
    tạm thời và dẫn dắt câu lạc bộ về đích ở vị trí thứ hai tại Bundesliga. Ở mùa giải 2009-10, Bayern đã ký hợp đồng với huấn luyện viên người Hà Lan Louis…
  • Hình thu nhỏ cho Pep Guardiola
    2010–11 UEFA Super Cup: 2009, 2011 FIFA Club World Cup: 2009, 2011 Bayern Munich Bundesliga: 2013–14, 2014–15, 2015–16 DFB-Pokal: 2013–14, 2015–16 UEFA…
  • Hình thu nhỏ cho Borussia Mönchengladbach
    trụ sở ở Mönchengladbach, North Rhine-Westphalia. Đội bóng chơi ở giải Bundesliga và một trong những đội bóng thành công nhất và được ủng hộ nhiều nhất…
  • Hình thu nhỏ cho Robert Lewandowski
    Robert Lewandowski (thể loại Cầu thủ bóng đá Bundesliga)
    Ekstraklasa mùa giải 200910. Năm 2010, anh chuyển đến Borussia Dortmund, nơi anh đã giành được những danh hiệu bao gồm hai chức vô địch Bundesliga liên tiếp và…
  • Hình thu nhỏ cho Mario Gómez
    Mario Gómez (thể loại Cầu thủ bóng đá Bundesliga)
    Danh hiệu - CLB VfB Stuttgart: Bundesliga: 2006–07 - CLB Bayern Munich: Bundesliga: 200910, 2012–13 DFB-Pokal: 200910, 2012–13 DFL-Supercup: 2010, 2012…
  • Hình thu nhỏ cho Jabulani
    Cúp bóng đá châu Phi 2010. Quả bóng này cũng được sử dụng ở giải Bundesliga 2009-10 của Đức, giải Clausura 2010 của Argentina cũng như giải MLS 2010 ở…
  • Hình thu nhỏ cho Eintracht Frankfurt
    được nhắc đến nhiều nhất. Năm 1963, họ cùng 15 đội bóng khác sáng lập ra Bundesliga. Trong 33 năm liên tiếp, Eintracht Frankfurt đã trụ vững ở giải đấu này…
  • Hình thu nhỏ cho Marco Reus
    Marco Reus (thể loại Cầu thủ bóng đá Bundesliga)
    tiền vệ tấn công hoặc tiền đạo cánh cho câu lạc bộ Borussia Dortmund tại Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức. Reus được biết đến bởi tính linh hoạt…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Lionel MessiKim Bình Mai (phim 2008)EFL ChampionshipThanh HóaNVIDIAKhuất Văn KhangHoa KỳVụ án Thiên Linh CáiBTSHà TĩnhQuần đảo Trường SaNgô Sĩ LiênChùa Một CộtLưu BịTrần Đức ThắngQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamDương Văn MinhSinh sản hữu tínhQuảng ĐôngCà MauNguyễn DuQuốc hội Việt Nam khóa VIPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Phó Chủ tịch Quốc hội Việt NamNam ĐịnhHàn Mặc TửSa PaNgày Thống nhấtQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamBến TreMưa sao băngTrần Tiến HưngNgười Thái (Việt Nam)Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979AnhTrịnh Nãi HinhLạc Long QuânNhà máy thủy điện Hòa BìnhĐào, phở và pianoVõ Nguyên GiápChữ NômTập đoàn FPTChiến tranh Việt NamChữ Quốc ngữY Phương (nhà văn)MiduKhánh HòaGCuộc tấn công Mumbai 2008Min Hee-jinBình PhướcHồ Xuân HươngCực quangWashington, D.C.Đối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Cách mạng Công nghiệpChung kết giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Acid aceticQuốc kỳ Việt NamPHình bình hànhLê Thái TổTôn Đức ThắngNguyễn Xuân ThắngLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳGallonDinh Độc LậpBà Rịa – Vũng TàuĐất rừng phương Nam (phim)Việt Nam Cộng hòaĐại Việt sử ký toàn thưVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnHọc viện Kỹ thuật Quân sựNguyễn Xuân PhúcBắc GiangTrương Thị MaiLandmark 81🡆 More