Kết quả tìm kiếm Bulgaria cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bulgaria+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bulgaria trung cổ (tiếng Hy Lạp Byzantine: Παλαιά Μεγάλη Βουλγαρία, Palaiá Megálē Voulgaría), cũng thường được biết đến với cái tên Latin Magna Bulgaria)… |
Tiếng Bulgaria sử dụng bảng chữ cái Cyrill như các tiếng Nga, tiếng Serbia và tiếng Macedonia. Lịch sử tiếng Bulgaria được chia làm 3 giai đoạn: cổ đại… |
tsěsarǐstvije ) (tiếng Bulgaria: Първo българско царство) là một nhà nước Bulgaria thời trung cổ được thành lập ở phía đông bắc bán đảo Balkan năm 680 bởi người… |
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
Bulgaria. Số tiền tệ BGN. Đồng xu Stoyanji. 1 Lev=100 Stowenki. Trong tiếng Bulgaria cổ, "Lev" có nghĩa là một con sư tử. Vào ngày 5 tháng 7 năm 1999, Bulgari… |
thời đại Hy Lạp cổ đại được gọi là bán đảo Haemus. Tên gọi của khu vực đó dùng phỏng theo mạch núi Balkan đi xuyên qua trung tâm Bulgaria đến phía tây Serbia… |
Quân chủ Bulgaria cai trị quốc gia độc lập Bulgaria trong ba giai đoạn lịch sử: từ việc thành lập Đế quốc Bulgaria đầu tiên vào năm 681 đến cuộc chinh… |
trung cổ như Hãn quốc Đột Quyết (Khaganat Göktürk), Khaganat Turk Tây, Khaganat Turk Đông, Đại Bulgaria Cổ, Đệ Nhất Đế quốc Bulgaria, Volga Bulgaria, Khazar… |
có được thông qua các cuộc khai quật khảo cổ. Người ta cho rằng ban đầu vùng đất của vương quốc Volga Bulgaria được định cư bởi những cư dân thuộc ngữ hệ… |
Trong thời trung cổ của châu Âu, Bulgaria xem như là Đế quốc Bulgaria (tiếng Bulgaria: Българско царство, chuyển tự Balgarsko tsarstvo, tiếng Macedonia: [ˈbəlɡɐrskʊ… |
Vasil Levski (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg)) Vasil Levski (tiếng Bulgaria: Васил Левски, được đánh vần trong chính tả tiếng Bulgaria cổ là Василъ Лѣвскій, phát âm [vɐˈsiɫ ˈlɛfski]), tên khai sinh… |
Rila (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria) Rila (tiếng Bulgaria: Рила, pronounced [ˈriɫɐ]) là một dãy núi ở tây nam Bulgaria, là dãy núi cao nhất Bulgaria và toàn Balkan, với đỉnh cao nhất là Musala… |
Lịch sử của Bulgaria có thể được bắt nguồn từ các khu định cư đầu tiên trên vùng đất của Bulgaria hiện đại cho đến khi hình thành quốc gia và bao gồm… |
Sông Dnepr (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Slav Đông cổ) Var, bắt nguồn từ tiếng Scythia *Varu, "rộng." Trong giai đoạn Đại Bulgaria Cổ, sông được gọi là Buri-Chai, và thời Rus Kiev nó được gọi là Славу́тич… |
Người Daci (thể loại Bulgaria cổ đại) của Sarmatia (chủ yếu là ở miền đông Ukraina), Moesia (Đông Serbia, Bắc Bulgaria), Slovakia và Ba Lan. Họ nói tiếng Daci, mà vốn được tin rằng có liên quan… |
Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: (Monggol) trong chữ Mông Cổ truyền thống; Монгол (Mongol) trong chữ Kirin), tên đầy đủ là Mông Cổ Quốc (tiếng Mông Cổ: Монгол Улс… |
olu 'cider' tiếng Bulgaria cổ, tiếng Slovenia ol 'bia') và các ngôn ngữ Baltic (alus Litva, alus Latvia, 'bia', alu 'đồng cỏ' Phổ cổ) vẫn chưa được xác… |
đọc tự bổ sung các yếu tố còn thiếu, xuất hiện vào thời kỳ các triều đại cổ xưa (khoảng năm 2700 TCN), bên cạnh các khế ước và các tài liệu về kinh tế… |
Thân vương quốc Chernigov (tiếng Slav Đông cổ: Чєрниговскоє кънѧжьство; tiếng Ukraina: Чернігівське князівство; tiếng Nga: Черниговское княжеств о) là… |
Danube (tỉnh) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg)) Tỉnh Danube (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: ولايت طونه; tiếng Bulgaria: Дунавска област, Dunavska(ta) oblast, thông dụng hơn Дунавски вилает, Danube Vilayet)… |