Bulgaria cổ

Kết quả tìm kiếm Bulgaria cổ Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Đại Bulgaria Cổ
    Bulgaria trung cổ (tiếng Hy Lạp Byzantine: Παλαιά Μεγάλη Βουλγαρία, Palaiá Megálē Voulgaría), cũng thường được biết đến với cái tên Latin Magna Bulgaria)…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Bulgaria
    Tiếng Bulgaria sử dụng bảng chữ cái Cyrill như các tiếng Nga, tiếng Serbia và tiếng Macedonia. Lịch sử tiếng Bulgaria được chia làm 3 giai đoạn: cổ đại…
  • Hình thu nhỏ cho Đệ Nhất Đế quốc Bulgaria
    tsěsarǐstvije ) (tiếng Bulgaria: Първo българско царство) là một nhà nước Bulgaria thời trung cổ được thành lập ở phía đông bắc bán đảo Balkan năm 680 bởi người…
  • Hình thu nhỏ cho Bulgaria
    Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika…
  • Hình thu nhỏ cho Lev Bulgaria
    Bulgaria. Số tiền tệ BGN. Đồng xu Stoyanji. 1 Lev=100 Stowenki. Trong tiếng Bulgaria cổ, "Lev" có nghĩa là một con sư tử. Vào ngày 5 tháng 7 năm 1999, Bulgari…
  • Hình thu nhỏ cho Balkan
    thời đại Hy Lạp cổ đại được gọi là bán đảo Haemus. Tên gọi của khu vực đó dùng phỏng theo mạch núi Balkan đi xuyên qua trung tâm Bulgaria đến phía tây Serbia…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách quân chủ Bulgaria
    Quân chủ Bulgaria cai trị quốc gia độc lập Bulgaria trong ba giai đoạn lịch sử: từ việc thành lập Đế quốc Bulgaria đầu tiên vào năm 681 đến cuộc chinh…
  • Hình thu nhỏ cho Tengri giáo
    trung cổ như Hãn quốc Đột Quyết (Khaganat Göktürk), Khaganat Turk Tây, Khaganat Turk Đông, Đại Bulgaria Cổ, Đệ Nhất Đế quốc Bulgaria, Volga Bulgaria, Khazar…
  • Hình thu nhỏ cho Volga Bulgaria
    có được thông qua các cuộc khai quật khảo cổ. Người ta cho rằng ban đầu vùng đất của vương quốc Volga Bulgaria được định cư bởi những cư dân thuộc ngữ hệ…
  • Hình thu nhỏ cho Đế quốc Bulgaria
    Trong thời trung cổ của châu Âu, Bulgaria xem như là Đế quốc Bulgaria (tiếng Bulgaria: Българско царство, chuyển tự Balgarsko tsarstvo, tiếng Macedonia: [ˈbəlɡɐrskʊ…
  • Vasil Levski (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg))
    Vasil Levski (tiếng Bulgaria: Васил Левски, được đánh vần trong chính tả tiếng Bulgaria cổ là Василъ Лѣвскій, phát âm [vɐˈsiɫ ˈlɛfski]), tên khai sinh…
  • Hình thu nhỏ cho Rila
    Rila (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria)
    Rila (tiếng Bulgaria: Рила, pronounced [ˈriɫɐ]) là một dãy núi ở tây nam Bulgaria, là dãy núi cao nhất Bulgaria và toàn Balkan, với đỉnh cao nhất là Musala…
  • Lịch sử của Bulgaria có thể được bắt nguồn từ các khu định cư đầu tiên trên vùng đất của Bulgaria hiện đại cho đến khi hình thành quốc gia và bao gồm…
  • Hình thu nhỏ cho Sông Dnepr
    Sông Dnepr (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Slav Đông cổ)
    Var, bắt nguồn từ tiếng Scythia *Varu, "rộng." Trong giai đoạn Đại Bulgaria Cổ, sông được gọi là Buri-Chai, và thời Rus Kiev nó được gọi là Славу́тич…
  • Hình thu nhỏ cho Người Daci
    Người Daci (thể loại Bulgaria cổ đại)
    của Sarmatia (chủ yếu là ở miền đông Ukraina), Moesia (Đông Serbia, Bắc Bulgaria), Slovakia và Ba Lan. Họ nói tiếng Daci, mà vốn được tin rằng có liên quan…
  • Hình thu nhỏ cho Mông Cổ
    Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: (Monggol) trong chữ Mông Cổ truyền thống; Монгол (Mongol) trong chữ Kirin), tên đầy đủ là Mông Cổ Quốc (tiếng Mông Cổ: Монгол Улс…
  • olu 'cider' tiếng Bulgaria cổ, tiếng Slovenia ol 'bia') và các ngôn ngữ Baltic (alus Litva, alus Latvia, 'bia', alu 'đồng cỏ' Phổ cổ) vẫn chưa được xác…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử văn học
    đọc tự bổ sung các yếu tố còn thiếu, xuất hiện vào thời kỳ các triều đại cổ xưa (khoảng năm 2700 TCN), bên cạnh các khế ước và các tài liệu về kinh tế…
  • Hình thu nhỏ cho Thân vương quốc Chernigov
    Thân vương quốc Chernigov (tiếng Slav Đông cổ: Чєрниговскоє кънѧжьство; tiếng Ukraina: Чернігівське князівство; tiếng Nga: Черниговское княжеств о) là…
  • Hình thu nhỏ cho Danube (tỉnh)
    Danube (tỉnh) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg))
    Tỉnh Danube (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: ولايت طونه; tiếng Bulgaria: Дунавска област, Dunavska(ta) oblast, thông dụng hơn Дунавски вилает, Danube Vilayet)…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đô la MỹTrần Sỹ ThanhPhạm Mạnh HùngĐông Nam BộTrần Thanh MẫnNepalÚcFilippo InzaghiBố già (phim 2021)Phong trào Cần VươngDân số thế giớiQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamGiỗ Tổ Hùng VươngQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamĐứcSố nguyênDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtBlackpinkKim LânChiến tranh thế giới thứ haiDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiHang Sơn ĐoòngDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Nghệ AnKhởi nghĩa Lam SơnVũng TàuĐội tuyển bóng đá quốc gia UzbekistanĐỗ Đức DuyĐạo hàmKim Ji-won (diễn viên)Cho tôi xin một vé đi tuổi thơTượng Nữ thần Tự doGái gọiMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamCao BằngĐắk NôngHai Bà TrưngBài Tiến lênHà NộiChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaTư Mã ÝNgười TàyĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhDanh sách tỷ phú thế giớiNha TrangPhạm Minh ChínhBạch LộcThánh địa Mỹ SơnQuang TrungTrung du và miền núi phía BắcNew ZealandĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCQuần thể di tích Cố đô HuếDanh mục sách đỏ động vật Việt NamTrận Bạch Đằng (938)Kitô giáoThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamQuốc kỳ Việt NamThám tử lừng danh ConanHiếp dâmReal Madrid CFHình bình hànhNguyễn Sinh HùngXBang Si-hyukTỉnh thành Việt NamThiếu nữ bên hoa huệGiải vô địch bóng đá châu ÂuNguyên tố hóa họcVõ Văn ThưởngKinh tế ÚcNgô Đình DiệmNATOLiếm dương vậtĐồng NaiChuỗi thức ănQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamSơn Tùng M-TP🡆 More