Kết quả tìm kiếm Bruno Gutiérrez Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bruno+Gutiérrez", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Pamela Carolina David Gutiérrez (sinh ngày 6 tháng 10 năm 1978 tại Córdoba, Argentina) phát âm tiếng Tây Ban Nha: [paˈmela ðaˈβið]) là một nhân vật truyền… |
Mori – Everton – 2015–16 Paulo Gazzaniga – Southampton – 2012–16 Jonás Gutiérrez – Newcastle United, Norwich City – 2008–09, 2010–15 Gabriel Heinze – Manchester… |
2016 (2016-09-10) 20:00 Coliseo El Pueblo, Cali Khán giả: 10,084 Trọng tài: Fernando Gutiérrez Lumbreras (Tây Ban Nha) 13 tháng 9 năm 2016 (2016-09-13) 18:00 Coliseo… |
2021 (2021-09-18) 18:00 Žalgiris Arena, Kaunas Khán giả: 2.122 Trọng tài: Henry Gutiérrez (Bolivia) Nguồn: FIFA Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí 13 tháng 9 năm 2021 (2021-09-13)… |
buộc trận đấu phải đi vào loạt sút luân lưu. Cao trào được đẩy lên khi Bruno Alves sút hỏng quả penalty thứ 4. Kết quả Tây Ban Nha giành chiến thắng… |
Huấn luyện viên thể hình José A. Morcillo Alejandro Gutiérrez Nhà phân tích Carlos Luengo José Gutiérrez Giám đốc Dịch vụ Y tế Dioni González Bác sĩ Pablo… |
tác giả và nhà thám hiểm người Pháp (s. 1925) 14 tháng 6: Aarón Padilla Gutiérrez, cầu thủ bóng đá quốc tế Mexico (s. 1942) Sushant Singh Rajput, diễn viên… |
Tonge is Miss Universe US Virgin Islands 2018”. Missosology. ^ “Sthefany Gutiérrez es Miss Venezuela 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày… |
các tay đua phía trước mình và suýt chút nữa tránh được cuộc va chạm giữa Bruno Senna và Kamui Kobayashi khi Sebastian Vettel dẫn trước 20 giây sau lần… |
22 tháng 10: Jan Dittrich, chính trị gia Đức 31 tháng 10: José María Gutiérrez, cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha 1 tháng 11: Stefan Lexa, cầu thủ bóng đá… |
– (1992-12-01)1 tháng 12 năm 1992 2,00 m (6 ft 7 in) Sporting CP F/C 20 Bruno Fernando &000000000000002500000025 – (1998-08-15)15 tháng 8 năm 1998 2,08 m… |
Baldivieso Joaquín Botero José Castillo Marco Etcheverry Juan García Limberg Gutiérrez Jaime Moreno Juan Manuel Peña Richard Rojas Erwin Sánchez Oscar Sánchez… |
Số VT Quốc gia Cầu thủ — TĐ Carlos Rojas (tại Murcia đến 30/6/2024) — TĐ Juan Manuel Gutiérrez (tại Boston River đến 30/6/2024)… |
Bahrain, Maldonado đã va chạm với Esteban Gutiérrez sau khi đổi xong lốp trong làn pit khiến xe của Gutiérrez bị lật. Vì đã gây ra sự cố, Maldonado đã… |
vai Cuauhtémoc "Cuau" Vargas Issabela Camil trong vai Linda Brown Josh Gutiérrez trong vai Néstor Ibarra José Elías Moreno Jr. trong vai Joaquín Falcón… |
1969) 25 tháng 1 - Tobe Hooper, đạo diễn phim người Mỹ 26 tháng 1 - César Gutiérrez, cầu thủ bóng chày Major League người Venezuela (mất 2005) 29 tháng 1… |
Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (37 tuổi) 131 0 América 14 3TV Érick Gutiérrez (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (27 tuổi) 34 1 PSV Eindhoven 15 2HV Héctor… |
2000 (23 tuổi) 0 0 O'Higgins v. Colombia, 12 September 2023 HV Daniel Gutiérrez 16 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Colo-Colo v. Colombia, 12 September 2023… |
Gregg Rudloff - người phối âm thanh Gloria Katz - nhà văn, nhà sản xuất Bruno Ganz - diễn viên Audrey Wells - nhà văn, đạo diễn Albert Finney - diễn viên… |
Guantánamo, San José de las Lajas, Holguín, và Cárdenas. Theo Orlando Gutiérrez, một nhà bất đồng chính kiến lưu vong thuộc tổ chức Asamblea de la Resistencia… |