Kết quả tìm kiếm Bruce Grobbelaar Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bruce+Grobbelaar", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
môn về lỗi hành vi phi thể thao. Động tác "chân mì sợi" của thủ môn Bruce Grobbelaar đã làm đánh lạc hướng Francesco Graziani trong loạt sút luân lưu của… |
nhiên, phong độ của anh bắt đầu giảm sút sau khi cãi nhau với thủ môn Bruce Grobbelaar trong một trận derby Merseyside. FA Cup: 1991–92 Football League Cup:… |
Neal 1974-1985 650 8 Smith, TommyTommy Smith 1962-1978 638 9 Grobbelaar, BruceBruce Grobbelaar 1980-1994 628 10 Hansen, AlanAlan Hansen 1977-1991 620… |
Các thủ môn René Higuita của Colombia, Jorge Campos của México và Bruce Grobbelaar của Liverpool là những thủ môn có đôi chân khá điêu luyện và họ thường… |
LIVERPOOL: TM 1 Bruce Grobbelaar HV 2 Phil Neal (ĐT) HV 3 Jim Beglin HV 4 Mark Lawrenson 4' HV 6 Alan Hansen TV 5 Steve Nicol TV 8 Ronnie Whelan TV 10… |
LIVERPOOL: TM 1 Bruce Grobbelaar RB 2 Phil Neal LB 3 Alan Kennedy CB 4 Mark Lawrenson LM 5 Ronnie Whelan CB 6 Alan Hansen SS 7 Kenny Dalglish 94' CM 8… |
Chelsea đều về bên trái. Anelka đá vào bên phải và bị cản phá. Thủ môn Bruce Grobbelaar của Liverpool sử dụng phương pháp tạo sao nhãng gọi là "chân mì sợi"… |
Dudek nỗ lực đánh lạc hướng anh, bắt chước trò hề "chân mì ống" của Bruce Grobbelaar trong loạt sút luân lưu ở trận chung kết Cúp C1 năm 1984 với Roma.… |
Portsmouth, Manchester City, Sunderland, Blackburn Rovers – 2005–11 Bruce Grobbelaar – Liverpool, Southampton – 1992–96 Peter Ndlovu – Coventry City – 1992–97… |
một trận chung kết UEFA Champions League và là người đầu tiên kể từ Bruce Grobbelaar, người xuất hiện trong trận Chung kết Cúp C1 châu Âu năm 1985. Chelsea… |
(Rush ghi bàn nâng tỉ số lên 3-2 sau những màn nhảy múa nổi tiếng của Bruce Grobbelaar) sau khi hoà 1-1 ở hai hiệp chính và phụ. Mùa giải 1984-1985 là mùa… |
TM 1 Bruce Grobbelaar HV 2 Gary Ablett HV 4 Steve Nicol HV 6 Alan Hansen HV 3 Steve Staunton TV 7 Ray Houghton TV 5 Ronnie Whelan (c) TV 11 Steve McMahon… |
hàng phòng ngự Liverpool, tiền vệ trẻ bình tĩnh quả tâng bóng qua Bruce Grobbelaar vào lưới, và Arsenal được vào Champions League. Sau khi kết thúc thứ… |
tại East Durham College. Anh ấy thích bóng đá từ nhỏ và xem thủ môn Bruce Grobbelaar là thần tượng. Năm 1993 anh ký hợp đồng với Newcastle United từ câu… |
tham gia, trong đó có Jason McAteer, Alan Shearer, Philippe Albert và Bruce Grobbelaar. ^ Về sau trở thành chủ tịch FIFA. Liverpool F.C. Newcastle United… |
Trevor Owen Robert Roberts Robbie Savage David Vaughan Edwin Williams Bruce Grobbelaar 1John Pearson là cầu thủ duy nhất đại diện Anh ở tất cả các cấp độ… |
ra họ để thua ở vòng bốn Cúp FA 1980-81 2-1 trên sân của Everton. Bruce Grobbelaar trở thành thủ môn của đội hình chính sau khi Clemence chuyển tới Tottenham… |
TommyTommy Smith 1962–1978 467 (0) 52 (0) 30 (0) 89 (1) 638 (1) 9 Grobbelaar, BruceBruce Grobbelaar 1980–1994 440 (0) 62 (0) 70 (0) 56 (0) 628 (0) 10 Hansen,… |
145 49 Bowers, DannyDanny Bowers Anh FB 1979–1984 175 2 Grobbelaar, BruceBruce Grobbelaar Zimbabwe GK 1979–1980 24 1 Lewis, KevinKevin Lewis Anh FB… |
IanIan Rush Wales FW 1980–1987 1988–1996 630 30 660 346 Grobbelaar, BruceBruce Grobbelaar Zimbabwe GK 1981–1994 628 0 628 0 Nicol, SteveSteve Nicol… |