Kết quả tìm kiếm Bridgestone Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bridgestone", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Auvergne-Rhône-Alpes của Pháp. Đây là nhà sản xuất lốp xe lớn thứ hai trên thế giới sau Bridgestone và lớn hơn cả Goodyear và Continental. Ngoài thương hiệu Michelin, nó… |
Mitsubishi UFJ (MUFG), Panasonic, Uniqlo, Lexus, Subaru, Nintendo, Bridgestone, Mazda và Suzuki. Những đối tác xuất khẩu chính của Nhật là Hoa Kỳ –… |
vào các ngành công nghệ cao, ít ô nhiễm như LG Electronics 1,5 tỷ USD; Bridgestone 1,2 tỷ USD, LG Display 1,5 tỷ USD cùng rất nhiều các tên tuổi lớn khác… |
vận tải. Các thực thể có trụ sở chính tại thành phố bao gồm Asurion, Bridgestone Châu Mỹ, Captain D's, CoreCivic, Dollar General, Hospital Corporation… |
toàn thế giới. Ngày nay, nó được tài trợ bởi Bridgestone và do đó, tên chính thức được gọi là Copa Bridgestone Libertadores. Giải đấu có tên danh dự là Libertadores… |
chặt đầu. Năm 1999, Masaharu Nonaka, Một công nhân 58 tuổi của công ty Bridgestone Japan, đã cắt ngang bụng ông bằng con dao sashimi (dao làm bếp) để phản… |
có nhiều cơ sở sản xuất của các hãng sản xuất lốp xe và đồ cao su như Bridgestone và Asahi Corporation. Thành phố cũng là nơi sản xuất sake nhiều thứ ba… |
Mùa hè 2024 Đối tác Olympic Toàn cầu Airbnb Alibaba Group Allianz Atos Bridgestone The Coca-Cola Company-Mengniu Dairy Deloitte Intel Omega SA Panasonic… |
Ajinomoto Alps ANA Amada Aozora Bank Asahi Breweries Asahi Kasei Astellas Bridgestone Canon Casio Chiba Bank Chiyoda Chuden Chugai Citizen Comsys Concordia… |
Ajinomoto Alps ANA Amada Aozora Bank Asahi Breweries Asahi Kasei Astellas Bridgestone Canon Casio Chiba Bank Chiyoda Chuden Chugai Citizen Comsys Concordia… |
của họ trước Grand Prix Italia. Schumacher, với những chiếc lốp của Bridgestone, giành chiến thắng hai chặng tiếp sau. Sau khi Montoya bị phạt tại Grand… |
động cơ Enzo tạo ra khoảng 588 kW (789 hp/800 PS). Hộp số, lốp (được Bridgestone thiết kế riêng cho loại xe này) và phanh (do Brembo phát triển) đều mới… |
các tác phẩm của Foujita có thể được tìm thấy tại Bảo tàng Nghệ thuật Bridgestone và Bảo tàng Nghệ thuật Đương đại ở Tokyo, và hơn 100 tác phẩm tại Bảo… |
Tokyo 40 380 Canon Inc. Electronics 32,961 1,148 187,041 Tokyo 41 387 Bridgestone Automotive 32,340 2,684 143,589 Tokyo 42 390 Suzuki Motor Automotive… |
nghiệp Caterpillar, hãng sản xuất thiết bị điện Eaton, hãng sản xuất lốp Bridgestone cộng tác cùng Kenworth. Hãng sản xuất xe tải Kenworth một nhánh của PACCAR… |
còn 700 mã lực. 2007 Tất cả các đội đua chỉ sử dụng lốp của một hãng - Bridgestone; Quãng đường chạy thử tối đa của một đội là 30.000 km một năm; Thời gian… |
Câu lạc bộ Firestone Country, địa điểm của giải golf PGA TOUR mời bởi Bridgestone hàng năm. Đa phần sự phát triển ban đầu của Akron là do địa điểm nằm… |
sus torneos del 2020”. CONMEBOL.com. ngày 22 tháng 5 năm 2019. ^ “Copa Bridgestone Libertadores 2017 tendrá 47 clubes”. CONMEBOL.com. ngày 6 tháng 12 năm… |
tháng 6 năm 2018. ^ “DeChambeau Turns Pro, Signs Deals With Cobra Puma, Bridgestone”. Golf.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2018. ^ “Lexi… |
các giải đua xe kart WSK Euro Series và WSK World Series cũng như Cúp Bridgestone châu Âu ở hạng KF3. Thêm vào đó, anh về nhì tại giải đua xe kart thế… |