Kết quả tìm kiếm Brian Glanville Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Brian+Glanville", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngày 20 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012. ^ a b Brian Glanville (ngày 10 tháng 1 năm 2004). “Little sign of change for Chelsea and… |
những cây bút kỳ cựu thường xuyên viết cho tạp chí phải kể đến nhà văn Brian Glanville. World Soccer là một thành viên của hiệp hội ESM (European Sports Magazines… |
trường vượt qua đối thủ". Năm 2018, nhà văn và tiểu thuyết gia bóng đá Brian Glanville đã mô tả anh là một "thiếu niên có năng khiếu và sớm phát triển", đồng… |
2010. ^ “Key Facts”. Arsenal F.C. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2007. Glanville, Brian (2006). Arsenal Stadium History: The Official Illustrated History of… |
tr. 13 ^ Barnes et al. (2001), tr. 10. ^ Murphy (2006), tr. 71. ^ Glanville, Brian (27 tháng 4 năm 2005). “The great Chelsea surrender”. The Times. London:… |
Anh) (ấn bản 3). Vision Sports Publishing. ISBN 978-1-907637-31-5. Glanville, Brian (2011). Arsenal Football Club: From Woolwich to Whittaker (bằng tiếng… |
Wayback Machine. FIFA.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2014 ^ a b Brian Glanville (ngày 15 tháng 5 năm 2001). “Didi”. The Guardian. Truy cập ngày 21… |
lưu trữ Ngày 26 tháng 4 năm 2017. Truy cập Ngày 23 tháng 6 năm 2015. ^ Glanville, Paul. “Engineer in Focus: Elon Musk”. asme.org. Bản gốc lưu trữ Ngày… |
London. 1 tháng 3 năm 2001. Truy cập 13 Tháng mười một năm 2012. ^ Brian Glanville (1 tháng 3 năm 2001). “Obituary: Stan Cullis | Football”. The Guardian… |
La Repubblica (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2016. ^ Brian Glanville (2010). "The Story of the World Cup: The Essential Companion to South… |
Tommy Lawton”. The Independent. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. ^ Brian Glanville (ngày 29 tháng 11 năm 2000). “Len Shackleton”. The Guardian. Truy cập… |
Thompson, Eric Hobsbawm, Niall Ferguson và Arthur M. Schlesinger, Jr, Glanville Williams, Sir James Fitzjames Stephen, và Sir Edward Coke. Những nhân… |
(1901–2000) Sân vận động mang tên Puskas Ferenc ở Budapest, Hungary. ^ Glanville, Brian (ngày 17 tháng 11 năm 2006). “Obituary:Ferenc Puskas”. The Guardian… |
trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2010. ^ Glanville, Brian (2005). The Story of the World Cup. Faber. ISBN 0-571-22944-1. ^ Freddi… |
Liedholm - Telegraph”. Telegraph. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016. ^ Glanville, Brian (ngày 6 tháng 11 năm 2007). “Nils Liedholm”. theguardian.com. The Guardian… |
Rome. London: Cornell University Press, 2000. ISBN 0-8014-3594-3 Downey, Glanville. "Education in the Christian Roman Empire: Christian and Pagan Theories… |
tháng 1 năm 2009. ^ "The Busby Babes: Men of Magic" by Max Arthur ^ Glanville, Brian (ngày 22 tháng 7 năm 2002). “Obituary: Frank Taylor”. The Guardian… |
An Irish literature reader. Syracuse University Press. tr. 3. ^ Price, Glanville (2000). Languages in Britain and Ireland. Wiley-Blackwell. tr. 10. ^ Paulston… |
“Always room for faith and hope”. The Guardian Weekly. London. tr. 32. ^ Glanville, Brian (9 tháng 8 năm 1992). “French Fried! Grobbelaar stunner as Eric canters… |
Flood, Jacknife Lee, Nellee Hooper, Chris Thomas, Daniel Lanois, Brian Eno và Carl Glanville. Ca sĩ hát chính của ban nhạc, Bono, miêu tả "đây là album rock… |