Kết quả tìm kiếm Brăila (hạt) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Brăila+(hạt)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Siliștea là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1883 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Frecăței là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1516 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Racovita là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1416 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Mircea Voda là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3648 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Braila là một đô thị thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 216929 người. Thành phố có độ cao 20 mét trên mực nước biển. ^ “Communes of… |
Făurei (đổi hướng từ Faurei, Brăila) Făurei là một thị xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4090 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Grădiștea là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2665 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Cireșu là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3576 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày… |
Dudești (thể loại Xã của hạt Brăila) Dudesti là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4122 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Surdila-Găiseanca (thể loại Xã của hạt Brăila) Surdila-Găiseanca là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2767 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com… |
Bărăganul (thể loại Xã của hạt Brăila) Baraganul là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3614 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Tufești (thể loại Xã của hạt Brăila) Tufești là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5870 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Movila Miresii (thể loại Xã của hạt Brăila) Movila Miresii là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4406 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Râmnicelu là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2320 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Rosiori là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3129 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Bordei Verde (thể loại Xã của hạt Brăila) Bordei Verde là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3061 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Mărașu (thể loại Xã của hạt Brăila) Mărașu là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3504 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày… |
Jirlău (thể loại Xã của hạt Brăila) Jirlău là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3448 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày… |
Zăvoaia (thể loại Xã của hạt Brăila) Zăvoaia là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3534 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Romanu (thể loại Xã của hạt Brăila) Romanu là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1942 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày… |