Kết quả tìm kiếm Boys and Girls (phim 1983) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Boys+and+Girls+(phim+1983)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lưu Gia Linh (đề mục Danh sách phim) Chan's Project A 2 (1987) Rich and Famous 2 (1987) Rich and Famous (1987) Scared Stiff (1987) Armour of God (1987) Naughty Boys (1986) Dương gia tướng (1985)… |
giải được trao cho bộ phim được các thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (Academy of Motion Picture Arts and Sciences, AMPAS) của… |
frenzy and moral panic after the arrest of Tsutomu Miyazaki, a young man who had kidnapped and murdered four girls between the ages of four and seven and committed… |
Chung Sở Hồng (đề mục Phim ảnh) of the Sun (1983) - Princess Hong Kong Playboys (1983) - Mei Boys and Girls (1983) Winners and Sinners - Kỳ mưu diệu kế ngũ phúc tinh (1983) - vai Shirley… |
Scooby-Doo (đề mục Scooby-Doo and Scrappy-Doo) 2002. Truy cập 9 tháng 12 năm 2016. ^ Hollis, Tim (2001). Hi there, boys and girls! : America's local children's TV shows. Jackson: University Press of… |
Christine Oestreicher - A Shocking Accident 1983 Janice L. Platt - Boys and Girls 1984 Mike Hoover - Up 1985 Jeff Brown, Chris Pelzer - Molly's Pilgrim… |
Romeo và Juliet (đổi hướng từ Romeo and Juliet) George Cukor, bản năm 1968 của Franco Zeffirelli, bản phim năm 1996 của Baz Luhrmann và bản phim năm 2013 của Carlo Carlei. Vương thất cai trị Verona Vương… |
Robert Downey Jr. (thể loại Phim và người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài xuất sắc nhất) Natural Born Killers, Restoration, Two Girls and a Guy, Black and White, Short Cuts, Richard III, và The Last Party, phim tài tài liệu do chính ông viết. Suốt… |
Angelina Jolie (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất) và nhà biên kịch cho một số bộ phim truyền hình như In the Land of Blood and Honey (2011), Unbroken (2014) và bộ phim được đánh giá cao First They Killed… |
Song Joong-ki (đề mục Danh sách phim) 2014. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013. ^ “G-Dragon, Park Bo-gum, Girls' Generation and Song Joong-ki picked as style icons”. The Korea Herald. ngày 13… |
Star Search (thể loại Phim truyền hình Mỹ thập niên 2000) Child, 1991 (Ca sĩ với nghệ danh Girls Tyme) Diana DeGarmo (Ca sĩ) Drew Carey 1988 (Diễn viên hài) Elisa Fiorillo, 1983 (Ca sĩ) Garcelle Beauvais 1986 (Người… |
Cate Blanchett (thể loại Phim và người giành giải Quả cầu vàng cho Nữ diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất) Blanchett còn tham gia vào khá nhiều bộ phim đình đám khác như Babel (2006), Notes on a Scandal (2006), Indiana Jones and the Kingdom of the Crystal Skull (2008)… |
Super Sentai (đề mục Các phần của loạt phim) hiện một lần trong movie Come Back! Shuriken Sentai Ninninger: Ninnin Girls vs. Boys FINAL WARS. Ngoài ra còn có tới 4 Akaranger (bao gồm Igasaki Takaharu… |
tập phát sóng trên truyền hình East Side Kids (21) East Side Kids (1940) Boys of the City (1940) That Gang of Mine (1940) Pride of the Bowery (1940) Flying… |
Hầu Hiếu Hiền (thể loại Đạo diễn phim Đài Loan) diễn nổi tiếng Lý Hành. Năm 1980 ông đạo diễn bộ phim đầu tay, Tựu thị lựu lựu đích tha (就是溜溜的她). Năm 1983 Hầu Hiếu Hiền hợp tác với hai đạo diễn khác là… |
Live Skull tháng 5 năm 1983 tại White Columns với sự góp mặt của The Fall từ nước Anh, và Sonic Youth, Lydia Lunch, Beastie Boys, Elliott Sharp, Swans… |
Saul Bass (đề mục Các phân cảnh tiêu đề cho phim) biểu tượng): Alcoa (1963) AT&T Corporation (1969 and 1983) Avery International (1975) Boys & Girls Clubs of America (1978) Celanese (1965) Continental… |
viên phim ca nhạc hoặc phim hài xuất sắc nhất là một giải Quả cầu vàng được Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood trao hàng năm cho nữ diễn viên phim ca… |
Michael Jackson (thể loại Người được ghi danh tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll) Michael Jackson's Ghosts (1997) Men in Black II (2002) Miss Cast Away and the Island Girls (2004) Michael Jackson's This Is It (2009) Bad 25 (2012) Michael… |
Dưới đây là danh sách những loạt phim có 11–20 tập. Chú thích: (A) – Loạt phim 100% là hoạt hình (a) – Loạt phim phần lớn là hoạt hình và có những phần… |