Kết quả tìm kiếm Boniface Alexandre Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Boniface+Alexandre", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
định đưa ông đến đó). Aristide được thả và sống lưu vong ở Nam Phi. Boniface Alexandre tạm thời nắm quyền. Trong tháng 2 năm 2006, sau cuộc bầu cử đánh dấu… |
International Mathematical Union. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2012. ^ Pascal Boniface; Barthélémy Courmont (ngày 22 tháng 11 năm 2006). Le monde nucléaire: Arme… |
Jean-Bertrand Aristide (1953–) 7 tháng 2 2001 29 tháng 2 2004 Tổng thống Boniface Alexandre (1936–) 29 tháng 2 2004 14 tháng 5 2006 Tổng thống lâm thời 43 René… |
Joseph Boniface de La Môle (khoảng 1526 - 30 tháng 4 năm 1574) là một nhà quý tộc người Huguenot (nhóm người Pháp theo đạo Tin Lành). Ông là người tỉnh… |
(15 tháng 9 - 27 tháng 9 năm 1590): 13 ngày, mất trước khi đăng quang. Boniface VI (tháng 4 năm 896): 16 ngày. Celestine IV (25 tháng 10 - 10 tháng 1 1241):… |
bị hủy bỏ vào năm 1599. Những người tình ấy có thể kể đến như Joseph de Boniface de La Môle, Jacques de Harlay và Louis de Bussy d'Amboise. Trong thời gian… |
mục Công giáo La Mã tại St. Boniface. Năm 13 tuổi, anh quan tâm ddeesn Alexandre Taché, Suffragan Bishop của St. Boniface, người đang háo hức quảng bá… |
《后汉书·董卓列传》:“卓兵士大盛。乃讽朝廷策免司空刘弘而自代之。因集议废立。百僚大会,卓乃奋首而言……公卿以下莫敢对。” ^ a b Mézière, Ernest. "Alexandre Handjeri", in Nouvelle biographie générale depuis les temps les plus reculés… |
Victor Boniface, hầu tước Castellane Raymond Poincaré (1913 - 1920) 3 1916, Joseph Joffre 1918, Ferdinand Foch 1918, Philippe Pétain Alexandre Millerand… |
epistolam Joannis ad Parthos [Homilies on the First Epistle of John]. Boniface Ramsay biên dịch. New City Press. ISBN 978-1-56548-289-0., available in… |