Kết quả tìm kiếm Bognor Regis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bognor+Regis", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bognor Regis Town FC là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở tại Bognor Regis, West Sussex, Anh. Có biệt danh 'The Rock', đội bóng hiện trực thuộc Sussex… |
khách của đảng Bảo thủ Anh. Ông là Nghị sĩ Quốc hội (MP) cho khu vực Bognor Regis and Littlehampton từ năm 1997. Gibb được bổ nhiệm lại làm Bộ trưởng Bộ… |
với Portsmouth để hình thành một khu vực đô thị trải dài từ Salisbury Bognor Regis. Với dân số 1.547.000 người, vùng đô thị này lớn thứ tám của Vương quốc… |
sông Nuthe, 14 km về phía bắc Luckenwalde, và 36 km về phiâ tây nam của thành phố Berlin. Trebbin kết nghĩa với: Bognor Regis, Anh Weil am Rhein, Đức… |
bóng đá non-league, với các câu lạc bộ bao gồm Road-Sea Southampton và Bognor Regis Town. Earles làm việc ở vị trí sĩ quan theo dõi tù nhân được đặc xá cho… |
Matt Edwards (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Bognor Regis Town F.C.) mượn), Enfield, Carshalton Athletic, Sutton United, Molesey, Yeading, Bognor Regis Town và Egham Town. ^ a b c d “Matt Edwards”. Barry Hugman's Footballers… |
Liam Horsted (thể loại Cầu thủ bóng đá Bognor Regis Town F.C.) thi đấu bóng đá non-league – anh trải qua mùa giải 2006–07 cùng với Bognor Regis Town, và sau đó thi đấu cho Cirencester Town, Havant & Waterlooville… |
nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2010– Brighton & Hove Albion 383 (23) 2010 → Bognor Regis Town (mượn) 8 (1) 2013 → Bristol City (mượn) 2 (0) Sự nghiệp đội tuyển… |
James Ford (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Bognor Regis Town F.C.) 2002 Dorchester Town 2002–2005 Havant & Waterlooville 67 (1) 2003 → Bognor Regis Town (mượn) 2006 Lymington & New Milton 2006–2009 Chichester City 2010–2013… |
2010-11 Dulwich đứng thứ 5 và lọt vào vòng play-off thăng hạng, đánh bại Bognor Regis Town 3-1 ở bán kết trước khi thua Leatherhead trong trận chung kết. Mùa… |
Ringmer 1969–70 Haywards Heath Lancing 1970–71 Ringmer Bognor Regis Town 1971–72 Bognor Regis Town Newhaven 1972–73 Chichester City Portfield 1973–74… |
Blackheath, Blackpool, Blandford Forum, Bletchley, Bloxwich, Blyth, Bodmin, Bognor Regis, Bollington, Bolsover, Bolton, Bootle, Borehamwood, Boroughbridge, Boston… |
Tiền đạo Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1990–1994 Bognor Regis Town 28 (8) 1994–1996 Fremantle City 45 (13) Sự nghiệp quản lý Năm Đội… |
Asphalt Bodmin Bodmin Aerodrome EGLA Công cộng 2.001 Grass Bognor Regis Bognor Regis Aerodrome[3] Lưu trữ 2005-11-01 tại Wayback Machine EGKC … |
CEST (UTC+02:00) Mã bưu chính 79546–79576 Mã vùng 07621 Biển số xe LÖ Thành phố kết nghĩa Trebbin, Huningue, Bognor Regis Trang web www.weil-am-rhein.de… |
1993; trước Welling United, Kent Senior Cup tháng 2 năm 2009; trước Bognor Regis Town, Isthmian League Premier tháng 3 năm 2017 Cầu thủ ra sân nhiều nhất:… |
Hove, Littlehampton, Winchester, Burgess Hill, Chichester, Seaford, Bognor Regis Điểm cao nhất - Vị trí Blackdown - cao độ 280 m (919 ft) - tọa độ… |
ở giải Isthmian League. Isthmian League Cup có 8 đội không tham dự: Bognor Regis Town Canvey Island Dereham Town Guernsey Hastings United Soham Town Rangers… |
Đội bóng Billericay Town Bognor Regis Town Brentwood Town Burgess Hill Town Canvey Island Dulwich Hamlet East Thurrock United Enfield Town Farnborough… |
Grays Athletic 7, 23.10.2004 Trận đấu ghi nhiều bàn thắng nhất 11 – Bognor Regis Town 6 Welling United 5, 11.09.2004 Chuỗi trận thắng dài nhất 12 – Welling… |