Kết quả tìm kiếm Bob Berg Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bob+Berg", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong thập niên 70 và 80, dưới thời các huấn luyện viên Bill Shankly và Bob Paisley, họ đã giành được 11 chức vô địch quốc gia cùng 7 danh hiệu châu… |
Larry Berg và Bennett Rosenthal. Los Angeles FC cũng có nhiều chủ sở hữu bộ phận khác. Huấn luyện viên trưởng mới nhậm chức của câu lạc bộ là Bob Bradley… |
1926) 3 tháng 12: Klaus Löwitsch, diễn viên Đức (sinh 1936) 5 tháng 12: Bob Berg, nhạc sĩ nhạc jazz Mỹ (sinh 1951) 6 tháng 12: Gerhard Löwenthal, nhà báo… |
22/01/2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp) ^ “Bob Donaldson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Fred… |
Make You Feel My Love (thể loại Bài hát viết bởi Bob Dylan) "Make You Feel My Love" là bài hát do Bob Dylan sáng tác và thu âm, được xuất hiện trong album năm 1997, Time Out of Mind. Bài hát được phát hành thương… |
Publishers. tr. 34. ^ Simpson, Bob (1998). Changing Families: An Ethnographic Approach to Divorce and Separation. Oxford: Berg. ^ a b Zeitzen, Miriam Koktvedgaard… |
^ Haine, W. Scott (12 tháng 6 năm 2006). Rượu: Lịch sử văn hóa xã hội. Berg. tr. 121. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 3 năm 2017. Truy cập 20 tháng 9 năm 2019… |
cập ngày 12 tháng 6 năm 2020. ^ Hiatt, Brian (ngày 8 tháng 5 năm 2020). “Bob Dylan Previews New Album 'Rough and Rowdy Ways' with 'False Prophet'”. Rolling… |
hiện trong nhiều bộ phim khác nhau kể từ khi anh ấy ra đời. Được tạo ra bởi Bob Kane và Bill Finger, nhân vật lần đầu tiên đóng vai chính trong hai bộ phim… |
tháng 2: Shoichiro Toyoda, doanh nhân Nhật Bản (s. 1925) 15 tháng 2: Paul Berg, nhà hóa sinh đoạt giải Nobel người Mỹ (s. 1926) Raquel Welch, nữ diễn viên… |
Variety Special Advertising Supplement, trang 20–21. ^ a b c Raksin và Berg, trang 47–50. ^ Kamin, trang 198. ^ Hennessy, Mike (ngày 22 tháng 4 năm 1967)… |
Gumbel (1995) Hard Knocks (2001) The Shop (2018) Back on the Record with Bob Costas (2021) The Gilded Age (24 tháng 1 năm 2022) Winning Time (tháng 3… |
Boyden (1788–1870), USA – máy làm đinh Herbert Boyer (sinh năm 1936), cùng với Paul Berg (1926–), và Stanley Norman Cohen (1935–), Mỹ – Tạo ra sinh vật biến đổi gen… |
cuộc thi áo dài, gói bánh chưng, bày mâm ngũ quả”. Người Việt. Tiếng Anh Berg, Tom; Haire, Chris; Kopetman, Roxana (ngày 1 tháng 5 năm 2015). “How they… |
BBC World Service. BBC. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016. ^ Magrassi, P.; Berg, T (ngày 12 tháng 8 năm 2002). “A World of Smart Objects”. Gartner research… |
^ Hollows, Joanne; Moseley, Rachel (2006). Feminism in Popular Culture. Berg Publishers. ISBN 1845202236. ^ McFedries, Paul (2008). The Complete Idiot's… |
đầu tiên bắt đầu cắt tóc bob, shingle và crop, thường đội những chiếc mũ cloche nhỏ gọn ôm sát đầu. Ở Hàn Quốc, kiểu tóc bob được gọi là tanbal. hụ nữ… |
need spirit to cure the hangover”. London Evening Standard. tr. 71. ^ Cass, Bob (ngày 10 tháng 8 năm 1998). “Keane to succeed”. The Mail on Sunday. London… |
Ruud van Nistelrooy Uğur Yıldırım Emmanuel Ebiede Henry Onwuzuruike Daniel Berg Hestad Tarik Elyounoussi Christian Grindheim Thomas Holm Martin Ødegaard… |
sát nhà bình luận người do thái Alan Berg người chống lại Nazi Đức Quốc Xã năm 1984. Trước khi Alan bị thủ tiêu, Berg thường xuyên chế nhạo những người phân… |