Kết quả tìm kiếm Billie Holiday Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Billie+Holiday", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Billie Holiday (tên khai sinh Eleanora Fagan; 7 tháng 4 năm 1915 – 17 tháng 7 năm 1959) là ca sĩ nhạc jazz và swing người Mỹ. Được đồng nghiệp và nhạc… |
Diana Krall, Ella Fitzgerald, Nina Simone, Stan Getz, Bill Evans, Billie Holiday và Oscar Peterson, cùng nhiều sản phẩm các dòng nhạc khác của các nghệ… |
Lester Young (đề mục Cùng Billie Holiday) đời) cùng Harry Edison Lady Day: The Complete Billie Holiday on Columbia Columbia Records Billie Holiday and Lester Young: A Musical Romance (1937-1941)… |
nên nổi tiếng khắp những nơi nói tiếng Anh sau khi một phiên bản của Billie Holiday được phát hành vào năm 1941. Lời bài hát của Lewis có đề cập đến tự… |
của bố mình do các nữ ca sĩ jazz trình diễn như là Ella Fitzgerald và Billie Holiday để phát triển phong cách âm nhạc của mình. Trong lúc còn ở Iceland,… |
Frankie Laine, Johnnie Ray, Billy Eckstine, Sarah Vaughan, Nat King Cole, Billie Holiday, Doris Day, Jerry Garcia, Willie Nelson, Bob Dylan và Ella Fitzgerald… |
như Laura Nyro, James Taylor, the Band, The Rolling Stones, cũng như Billie Holiday và Erik Satie. Họ còn kết hợp âm nhạc từ Thelonious Monk và Sergei Prokofiev… |
đề cử Giải Oscar cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất cho vai diễn Billie Holiday trong bộ phim Lady Sings the Blues năm 1972,. cùng một giải Quả cầu… |
punk rock cũng như jazz, blues và các ca sĩ R & B như Bessie Smith, Billie Holiday, Jimmy Reed, Ray Charles, Hank Williams và Sam Cooke. Năm 1984, Zapata… |
Cheek" của Fred Astaire, "I Can't Give You Anything but Love, Baby" của Billie Holiday, "Did You Ever See a Dream Walking?" của Gene Austin và "Charmaine"… |
thập niên 70 của Led Zeppelin... những bản nhạc jazz của Nina Simone, Billie Holiday, Miles Davis... cùng với một ít nhạc Pháp, nhưng không nhiều lắm, điển… |
Aretha Franklin, Stevie Wonder, Prince, Luther Vandross, Frank Sinatra, Billie Holiday đã trở thành những huyền thoại âm nhạc. Trong thế kỷ XVIII và đầu thế… |
Rock and Roll, mở cửa vào tháng 12 năm 2008. Đoạn trích dẫn bắt đầu từ Billie Holiday đến Aretha Franklin, Mary J. Blige và cuối cùng là Winehouse. Winehouse… |
Melissa. “Norways Got Talent Little Girl Sings Gloomy Sunday Like Billie Holiday”. Time.com. ^ Profile, Mirror.co.uk; accessed ngày 25 tháng 7 năm 2015… |
Ca sĩ và nhạc sĩ nhạc jazz người Mỹ Billie Holiday hát ở thành phố New York năm 1947… |
vai Gertrude "Ma" Rainey Andra Day – The United States vs. Billie Holiday vai Billie Holiday Vanessa Kirby – Pieces of a Woman vai Martha Weiss Carey Mulligan… |
vai Mohamedou Ould Salahi Andra Day – The United States vs. Billie Holiday vai Billie Holiday Viola Davis – Ma Rainey's Black Bottom vai Ma Rainey Vanessa… |
Harlem, Thành phố New York, nơi mẹ ông kết bạn với nhạc sĩ nhạc jazz Billie Holiday, người sau này trở thành mẹ đỡ đầu của ông. Có thể nghe thấy giọng nói… |
2011). 33 Revolutions per Minute: A History of Protest Songs, from Billie Holiday to Green Day (Google eBook). HarperCollins. ISBN 978-0-06167-015-2.… |
Ma Rainey vai Ma Rainey Andra Day – The United States vs. Billie Holiday vai Billie Holiday Vanessa Kirby – Những mảnh vỡ của người phụ nữ vai Martha… |