Bikol languages

Kết quả tìm kiếm Bikol languages Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: biroi language
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    ngữ học gọi tiếng Trung là ngữ tộc Hán (Tiếng Anh: Chinese languages hoặc Sinitic languages) nhằm nhấn mạnh tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ khác nhau…
  • Hình thu nhỏ cho Philippines
    dân tộc Bisaya/Binisaya, 7,5% thuộc dân tộc Hiligaynon, 6% thuộc dân tộc Bikol, 3,4% thuộc dân tộc Waray, và 25,3% thuộc các "dân tộc khác", vốn có thể…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Việt
    tháng trong: |date= (trợ giúp) ^ Codes for the Representation of Names of Languages, Library of Congress. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016. ^ Vietnamese…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Filipino
    Ngôn ngữ này không bao gồm các nhánh nhỏ hơn như tiếng Visayan hay tiếng Bikol; Đây là ngôn ngữ được sử dụng trong sách báo và văn học nhiều hơn bất kỳ…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo
    (tiếng Filipino), tiếng Cebu, tiếng Ilokano, tiếng Hiligaynon, tiếng Trung Bikol, tiếng Waray, và tiếng Kapampangan, mỗi tiếng có trên 3 triệu người nói…
  • Hình thu nhỏ cho Đông Nam Á
    Bellwood, Peter (1991). “The Austronesian Dispersal and the Origin of Languages”. Scientific American. 265 (1): 88–93. Bibcode:1991SciAm.265a..88B. doi:10…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Nam Đảo
    tổng cộng) Minangkabau (7 triệu) Batak (7 triệu, tất cả các phương ngữ) Bikol (4,6 triệu, tất cả các phương ngữ) Banjar (4,5 triệu) Bali (4 triệu) Các…
  • 第1巻』(筑摩書房)に収録)。 ^ “CIA - The World Factbook -- Field Listing - Languages”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Bisaya
    ngôn ngữ ở Philippines, có quan hệ gần với tiếng Tagalog và nhóm ngôn ngữ Bikol (cả ba đều thuộc nhóm Trung Philippines). Ngôn ngữ Bisaya được nói khắp…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Philippines
    Mangyan; 3 ngôn ngữ) Trung Philippines (40 ngôn ngữ, gồm tiếng Tagalog, nhóm Bikol và nhóm Bisaya/Visaya) Palawan (3 ngôn ngữ) Subanon (6 ngôn ngữ, hoặc 6…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Cebu
    John U. “Cebuano in Facts About the World's Languages: An Encyclopedia of the World's Major Languages, Past and Present (New York: H. W. Wilson, 2001)”…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Aklanon
    2007-12-23 tại Wayback Machine Aklanon Wordlist at the Austronesian Basic Vocabulary Database Lưu trữ 2015-01-22 tại Wayback Machine Bản mẫu:Visayan languages
  • ^ a b c d e Languages of Viet Nam. Ethnologue. 18th ed., 2015 Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine. Truy cập 18/08/2015. ^ a b Languages of Laos. Ethnologue…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Kavalan
    ngôn ngữ Bắc Philippine và trong một ngôn ngữ Trung Philippine là tiếng Bikol Rinconada (Blust 2009:220). ^ 原住民族委員會,族語數位中心. “閱讀書寫篇 - 噶瑪蘭語 第6課 - 族語E樂園”…
  • rập (được công nhận là ngôn ngữ "tự nguyện và tùy chọn" trong toàn quốc) Bikol Trung tâm (được công nhận là ngôn ngữ giao tiếp tại Luzon) tiếng Cebuano…
  • Hình thu nhỏ cho Người Mỹ gốc Philippines
    Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên US Census bureau, languages in the US ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ…
  • Hình thu nhỏ cho Cabanatuan
    Cabanatuan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Bikol)
    Bản mẫu:Lang-pam; tiếng Pangasinan: Siyudad na Cabanatuan; tiếng Trung Bikol: Syudad nin Cabanatuan; tiếng Hiligaynon: Dakbanwa sang Cabanatuan; còn…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Surigaonon
    Consultant. Surigaonon.(2000). [online article]. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2003, from the Worldwide web: http://www.flw.com/languages/surigaonon.htm…
  • (trợ giúp) ^ Tausug at Ethnologue, 18th ed., 2015. Truy cập 12/12/2017. Publications in Tausūg and other Philippine languages Tausug English Glossary…

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

PakistanVĩnh PhúcẤn ĐộTAnhChu Văn AnVăn họcVăn hóa Việt NamBố già (phim 2021)Lê Trọng TấnMã MorseDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủChiến tranh thế giới thứ nhấtChiến tranh Pháp – Đại NamSố nguyênTiệc trăng máuThích Quảng ĐứcB-52 trong Chiến tranh Việt NamDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtCarles PuigdemontLiên XôThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamGia KhánhSeventeen (nhóm nhạc)CampuchiaĐạo giáoShin Tae-yongKhuất Văn KhangĐội tuyển bóng đá quốc gia IndonesiaLý Tiểu LongKhu rừng đen tốiMáy tính cá nhân IBMZaloNguyễn Xuân PhúcCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênVõ Nguyên GiápGruziaTử thần sống mãiStade de ReimsNhân Chứng Giê-hô-vaMười hai vị thần trên đỉnh OlympusCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtLâm Canh TânNguyễn FilipCanadaHuy CậnBà TriệuThuyết âm mưu về sự kiện 11 tháng 9Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027Mèo BengalYên NhậtVịnh Hạ LongXToni KroosWinston ChurchillMaldivesTư Mã ÝĐoàn Văn HậuCôn ĐảoPark Hang-seoDanh sách quốc gia Đông Nam Á theo GDP danh nghĩaĐài LoanTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Danh sách quốc gia theo dân sốNhà MinhĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamRừng mưa AmazonĐồng bằng sông Cửu LongMai vàngNguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)Nguyên tửĐen (rapper)FacebookNhà Lê trung hưngCục An ninh điều tra (Việt Nam)Y Phương (nhà văn)Dấu chấm phẩy🡆 More