Kết quả tìm kiếm Biểu ý từ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Biểu+ý+từ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cái đó thường biểu thị trong tiếng Việt. Các cuộc khai quật trên khắp nước Ý đã khám phá sự hiện diện của người Neanderthal có niên đại từ thời đồ đá cũ… |
thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người đối… |
vật cụ thể, mà biểu thị các khái niệm trừu tượng như: tư tưởng, đạo đức, khả năng, tính nết, thói quen, quan hệ, thái độ, cuộc sống, ý thức, tinh thần… |
sự có ý nghĩa quyết định đối với quá trình chuyển hoá từ vượn thành người, từ tâm lý động vật thành ý thức. Việc chế tạo ra công cụ lao động có ý nghĩa… |
cao cấp. Gợi ý này không phải đến từ các quốc gia nói trên mà từ chính Timothy Richard (cũng có thể từ Itō Hirobumi) để lừa Trung Quốc từ bỏ quyền tự chủ… |
của sự vật trong không gian, thời gian. Ví dụ: này, kia, ấy, nọ Từ dùng để biểu thị ý nghĩa quan hệ như so sánh, sở hữu, nhân quả... giữa các bộ phận… |
tin về referent của danh từ hoặc đại từ (referent là đối tượng hoặc ý tưởng mà từ hay đoạn văn hướng đến). Đồng thời các tính từ tạo thành một trong tám… |
sách các biểu tượng cảm xúc thường xuyên được sử dụng hoặc những miêu tả bằng văn bản về tâm trạng hoặc nét mặt của người viết dưới dạng biểu tượng . Ban… |
Biểu tình khỏa thân (Nudity and protest) là hoạt động biểu tình mà người đi biểu tình cố ý cởi bỏ quần áo để gây sự chú ý cho đám đông và các phương tiện… |
lần đầu tiên phát biểu rõ ràng về Trái Đất là một nam châm khổng lồ. Công bố năm 1600, công trình của Gilbert, De Magnete, giúp từ học trở thành một ngành… |
Madonna trong các xã hội có truyền thống Công giáo bám rễ. Biểu tượng là bất cứ cái gì mang một ý nghĩa cụ thể được các thành viên của một cộng đồng người… |
Alpha (đề mục Lịch sử và biểu tượng) học, chữ alpha được sử dụng để biểu thị khu vực bên dưới một đường cong bình thường trong thống kê để biểu thị mức ý nghĩa [4] khi chứng minh các giả… |
Vãi (thể loại Từ ngữ tiếng Việt) được hình thành từ thanh thiếu niên Việt Nam trên mạng Internet những năm gần đây. Khẩu ngữ này có nghĩa cảm thán, thường được dùng để biểu thị cảm xúc ngạc… |
Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc… |
Huyền Thất Tổ (Tiếng Trung: 九玄七祖) là cụm từ thường xuất hiện trong tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Việt Nam, với ý nghĩa bao gồm các vị ông bà tổ tiên… |
đánh dấu những người đồng tính để biểu thị sự nhục nhã. Lá cờ cầu vồng được xem là một sự thay thế tự nhiên mà không có ý nghĩa tiêu cực. Gilbert Baker thiết… |
khi tiểu thuyết lại gần gũi hơn. Bộ phim được chuyển thể từ bộ tiểu thuyết tên Hậu cung Như Ý truyện được xuất bản năm 2011 của tác giả Lưu Liễm Tử, và… |
học là môn nghiên cứu ý nghĩa của ngôn ngữ. Ngữ nghĩa học hình thức quân tâm đến ý nghĩa của mỗi biểu thức. Trong đại số, biểu thức có thể dùng để chỉ… |
tay thối đã xuất hiện từ thời Hy Lạp cổ với ý nghĩa biểu thị cho dương vật. Trải qua thời gian, nó dần trở nên phổ biến với ý nghĩa xúc phạm. Nhiều nghệ… |
hoặc "General's Hall". Ý nghĩa của biểu tượng này hiện vẫn chưa được biết đến, nhưng các kiến trúc sư có thể đã tìm thấy cảm hứng từ Zierscheibe của Merowinger… |