Kết quả tìm kiếm Biển Đông (Thụy Điển) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Biển+Đông+(Thụy+Điển)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige, [ˈsvæ̌rjɛ] ( nghe), tiếng Anh: Sweden), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Konungariket Sverige… |
Thuật ngữ Đế quốc Thụy Điển dùng để chỉ tới Vương quốc Thụy Điển từ năm 1611 (sau khi chinh phục Estonia) cho tới 1721 (khi Thụy Điển chính thức nhượng… |
Karl XII của Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Karl XII av Sverige; 17 tháng 6 năm 1682 – 30 tháng 11 năm 1718), còn được biết đến dưới tên gọi Carl XII (hay… |
Nga, Thụy Điển. Các đảo và quần đảo thuộc khu vực biển Baltic: Aland (khu tự trị thuộc Phần Lan), đảo Bornholm (Đan Mạch), đảo Gotland (Thụy Điển), đảo… |
Quốc Biển Nhật Bản, Biển Đông theo cách gọi của Triều Tiên Biển Baltic, Biển Đông theo các ngôn ngữ như Na Uy, Thụy Điển, Đan Mạch, Đức, Hà Lan Biển Chết… |
Thụy Điển là một quốc gia ở Bắc Âu trên bán đảo Scandinavia. Thụy Điển có chung biên giới với Na Uy ở phía tây, Phần Lan ở phía đông bắc và biển Baltic… |
Gustav II Adolf của Thụy Điển (9 tháng 12jul (19 tháng 12greg) năm 1594 – 6 tháng 11jul (16 tháng 11greg) năm 1632), còn được biết với cái tên tiếng La… |
Ẩm thực Thụy Điển chủ yếu là món thịt, cá với khoai tây. Bên cạnh đó khoai tây phổ biến, ẩm thực Thụy Điển hiện đại là một mức độ lớn dựa trên các loại… |
Ngôn ngữ tại Phần Lan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thụy Điển (sv)) tại Phần Lan bao gồm hai ngôn ngữ chính thức (tiếng Phần Lan và tiếng Thụy Điển) cùng với một vài ngôn ngữ thiểu số như tiếng Sami, tiếng Di-gan, tiếng… |
Liechtenstein về phía đông. Thụy Sỹ là quốc gia không giáp biển, có tổng diện tích 41.285 km² và về địa lý bao gồm dãy Alps, cao nguyên Thụy Sỹ và dãy Jura.… |
Åland (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thụy Điển) (tiếng Thụy Điển: [ˈǒːland] ( nghe); tiếng Phần Lan: Ahvenanmaa: [ˈɑhʋenɑmˌmɑː]) là một quần đảo thuộc Phần Lan nằm ở cửa vào vịnh Bothnia tại biển Baltic… |
Gustavus III, là Vua Thụy Điển từ năm 1771 cho đến khi bị ám sát vào năm 1792. Ông là con trai cả của Adolf Fredrik của Thụy Điển và Vương hậu Louisa Ulrika… |
Tân Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Nya Sverige; tiếng Phần Lan: Uusi Ruotsi; tiếng Latinh: Nova Svecia) là thuộc địa của Thụy Điển dọc theo hạ lưu sông Delaware… |
trong cách sử dụng địa phương bao gồm ba vương quốc Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển. Đa số các ngôn ngữ quốc gia của ba ngôn ngữ này thuộc về phương ngữ Scandinavia… |
Thụy Điển sở hữu các thuộc địa ở hải ngoại từ 1638 đến 1663 và từ 1784 đến 1878. Bờ biển vàng Thụy Điển (1650-1663; mất vào tay Đan Mạch và Hà Lan) bao… |
Quốc vương Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges Konung) là người đứng đầu Vương quốc Thụy Điển. Vua truyền ngôi theo chế độ cha truyền con nối; có hệ… |
tranh Nga-Thụy Điển (1808–1809) là cuộc chiến tranh giữa đế quốc Nga và Thụy Điển tranh giành địa vị thống trị nước Phần Lan lúc đó thuộc Thụy Điển. Bối cảnh… |
Cuộc chiến tranh Thụy Điển-Đan Mạch (1657-1658) là cuộc chiến tranh giữa Thụy Điển liên minh cùng công quốc Holstein với Đan Mạch và Na Uy thời vua Karl… |
Thụy Điển cổ (tiếng Thụy Điển hiện đại: fornsvenska) là tên chung của 2 phiên bản tiếng Thụy Điển được nói vào khoảng thời Trung Cổ: tiến Thụy Điển sớm… |
Kristina của Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Drottning Kristina; 18 tháng 12, năm 1626 - 19 tháng 4, năm 1689) là Nữ vương của Thụy Điển từ năm 1632 cho đến… |