Kết quả tìm kiếm Biến đổi khí hậu và giới tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Biến+đổi+khí+hậu+và+giới+tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Biến đổi khí hậu là sự thay đổi của khí hậu gồm khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển, băng quyển. Sự biển đổi có thể là thay đổi thời tiết bình… |
Biến đổi khí hậu ở Việt Nam sẽ dẫn đến một thực trạng, trong những thập kỷ tới, Việt Nam sẽ nằm trong số các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi biến đổi… |
có sự chuyển đổi dần dần các đặc tính khí hậu như thực chất vốn có của nó. Biến đổi khí hậu là sự thay đổi của hệ thống khí hậu gồm khí quyển, thủy quyển… |
nhưng khí hậu Việt Nam phân bố thành 3 vùng theo phân loại khí hậu Köppen với miền Bắc là khí hậu cận nhiệt đới ẩm. Miền Bắc gồm 2 mùa: mùa Hạ và mùa Đông… |
Giảm thiểu biến đổi khí hậu là các hành động để hạn chế cường độ hoặc tỷ lệ dài hạn biến đổi khí hậu. Giảm nhẹ biến đổi khí hậu nói chung liên quan đến… |
độ đại dương và axit hóa đại dương đang hoàn toàn làm thay đổi hệ sinh thái thủy sinh. Biến đổi khí hậu đang làm thay đổi sự phân bố cá và năng suất của… |
Khí hậu xích đạo, còn gọi là khí hậu rừng mưa nhiệt đới, là một kiểu khí hậu với đặc trưng là nhiệt độ cao trong suốt cả năm (nhiệt độ trung bình hàng… |
Biến đổi khí hậu (tên tiếng Anh: Intergovernmental Panel on Climate Change - IPCC) là một cơ quan khoa học chịu trách nhiệm đánh giá rủi ro về biến đổi… |
biến đổi khí hậu sẽ có sự khác nhau phụ thuộc vào các chính sách biến đổi khí hậu và biến đổi xã hội. Hai chính sách chính nhằm giải quyết biến đổi khí… |
Phủ nhận biến đổi khí hậu, hoặc phủ nhận quá trình ấm lên toàn cầu, là một phần của cuộc tranh luận về ấm lên toàn cầu. Nó liên quan đến việc phủ nhận… |
Ấm lên toàn cầu (đổi hướng từ Vấn đề nóng lên của khí hậu) Biến đổi khí hậu hiện nay bao gồm cả ấm lên toàn cầu gây bởi các hoạt động của con người và các tác động của nó lên hệ thống khí hậu thời tiết Trái Đất… |
Biến đổi khí hậu đột ngột xảy ra khi hệ thống khí hậu bị buộc phải chuyển đổi với tốc độ được xác định bởi cân bằng năng lượng nội tại và tốc độ này nhanh… |
Cục Biến đổi khí hậu (tiếng Anh: Department of Climate Change, viết tắt là DCC) là cơ quan trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, có chức năng tham mưu… |
Công ước khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu (United Nations Framework Convention on Climate Change, UNFCCC hoặc FCCC) là một hiệp ước quốc tế… |
Ôn đới (đổi hướng từ Khí hậu ôn đới) rệt và tồn tại ở cả Bắc bán cầu lẫn Nam bán cầu. Khí hậu trong miền này biến đổi từ khí hậu hải dương với sự biến thiên nhiệt độ tương đối nhỏ và lượng… |
phẩm biến đổi gen còn cho chúng ta những vụ mùa bội thu, những vụ mùa tồn tại ngay cả ở trong điều kiện sâu bệnh và khí hậu khắc nghiệt. Thực phẩm biến đổi… |
Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu là một hội nghị thường niên tổ chức trong khuôn khổ Công ước khung Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu (UNFCCC). Các hội… |
Biến đổi khí hậu là sự thay đổi dài hạn trong các kiểu thời tiết trung bình tạo nên khí hậu địa phương, khu vực và toàn Trái Đất. Những thay đổi này gây… |
Khí hậu nhiệt đới gió mùa hay còn gọi là khí hậu nhiệt đới ẩm là khí hậu tương ứng với nhóm Am theo phân loại khí hậu Köppen. Giống như khí hậu xavan… |
Hội nghị thượng đỉnh về biến đổi khí hậu của Liên Hợp Quốc năm 2021 (tiếng Anh: 2021 United Nations Climate Change Conference), thường được biết đến nhiều… |