Kết quả tìm kiếm Bertie and Elizabeth Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bertie+and+Elizabeth", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
George V của Anh (thể loại Knights Grand Cross of the Order of St Michael and St George) TV miniseries Shackleton Alan Bates năm 2002 bộ phim truyền hình Bertie and Elizabeth Tom Hollander năm 2003, The Lost Prince của BBC Clifford Rose năm… |
tháng 8 năm 1947, khi Raj thuộc Anh bị giải thể. Được biết đến với cái tên "Bertie" trong vương tộc và những người bạn thân của mình, George VI được sinh ra… |
Công tước xứ York - gia đình gọi là "Bertie" - là con thứ hai của Quốc vương George V. Ông cầu hôn Elizabeth vào năm 1921, nhưng bà đã từ chối, "lo… |
Albert ("Bertie"). Albert (về sau là Quốc vương George VI) và vợ, Elizabeth (về sau là Vương hậu Elizabeth), có hai con gái. Con gái lớn là Elizabeth (về sau… |
để "đảo ngược những gì Cromwell đã làm"; tận năm 1997, Thủ tướng Ireland Bertie Ahern còn yêu cầu một bức hình chân dung Cromwell phải bị mang ra khỏi một… |
quá cố Vương tử Edward, Công tước xứ Kent và Strathearn. Ông được gọi là Bertie trong nội bộ vương thất trong suốt cuộc đời ông. Là con trai lớn của người… |
lệ, nó bao gồm một khu vực trên bản đồ đại diện cho hàng nghìn mẫu Anh ở Bertie County, North Carolina. Tuy nhiên, vị trí được cho là ở trong hoặc gần làng… |
sống tại London. Trong buổi trị liệu đầu tiên, Logue đã gọi hoàng tử là "Bertie", cái tên mà chỉ những người thân thiết nhất mới được dùng. Điều này làm… |
978-0-674-35794-5 “Government and Community: England, 1450–1509. Harvard University Press”] Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ^ Wilkinson, Bertie (1964). “Constitutional… |
(Angelica Ross), huấn luyện viên Trevor Kirchner (Matthew Morrison), và đầu bếp Bertie (Tara Karsian). Không lâu sau khi nhóm bạn hòa mình vào lửa trại được một… |
Anh như sau: "The Duchies belong to Papa." ^ Nguyên văn là: "Bertie is most affectionate and kind but Alix [pet name for Alexandra] is by no means what… |
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2007. ^ “Bill Nighy to star in Harry Potter and the Deathly Hallows”. Newsround. ngày 6 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 6… |
vai Georgie Elizabeth Ludlow vai Arat Lane Miller vai Reilly Dahlia Legault vai Francine Kerry Cahill vai Dianne Karen Ceesay vai Bertie Peter Zimmerman… |
tháng 9 năm 2018). “Every way American Horror Story seasons have connected and crossed over”. Polygon. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018. ^ Bundel, Ani… |
1723) 1656 – Nicolas de Largillière, họa sĩ Pháp (m. 1746) 1660 – Robert Bertie, Đệ nhất Quận công Ancaster và Kesteven, chính khách Anh (m. 1723) 1677… |
ngày 19 tháng 2 năm 2009. (yêu cầu đăng ký) ^ Galloway, Stephen; Guider, Elizabeth (ngày 8 tháng 12 năm 2008). “Oscar Roundtable: The Actresses”. The Hollywood… |
“Comic-Con 2016: The Walking Dead Reveals Season 7 Trailer, Premiere Date and Ezekiel”. IGN. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016. ^ “The Walking Dead: Episode… |
364. ^ “Bertie, Robert” . Dictionary of National Biography. Luân Đôn: Smith, Elder & Co. 1885–1900. ^ a b c Thomas Mason, Serving God and Mammon: William… |
trữ ngày 7 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2007. ^ Ahern, Bertie (ngày 7 tháng 11 năm 2005). “Award of Honorary MBE to the Corrs”. Roinn… |
Dahlia Legault vai Francine Peter Zimmerman vai Eduardo Karen Ceesay vai Bertie Anja Akstin vai Farron David Marshall Silverman vai Kent Karl Funk vai Neil… |