Kết quả tìm kiếm Bernd Stange Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bernd+Stange", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Alfred Riedl Huấn luyện viên trưởng: David Booth Huấn luyện viên trưởng: Bernd Stange Huấn luyện viên trưởng: Dollah Salleh Huấn luyện viên trưởng: Kiatisak… |
Harald Seeger 1970-1981 Georg Buschner 1982-1983 Rudolf Krause 1983-1988 Bernd Stange 1988-1989 Manfred Zapf 1989-1990 Eduard Geyer Cổng thông tin Đức Cổng… |
triển bóng đá bất chấp tình hình khó khăn trong nước. Hussein Saeed, Bernd Stange và Naji Husam thay mặt nhận giải. 2004 Haiti Giải thưởng như sự công… |
CF 9 Omar Al Somah (c) Vào sân thay người: MF 17 Youssef Kalfa 41' MF 10 Mohammed Osman 73' MF 16 Ahmed Ashkar 90+2' 81' Huấn luyện viên: Bernd Stange… |
Martin; Dahm, Torsten; Ritter, Joachim; Heimann, Sebastian; Schmidt, Bernd; Stange, Stefan; Lehmann, Klaus (2019). “Deep low-frequency earthquakes reveal… |
- 12/2005 22 10 4 8 34-29 Yuri Puntus 2/2006 - 6/2007 14 3 4 7 19-26 Bernd Stange 2007-2011 49 17 14 18 65-54 Georgi Kondratiev 2011-2014 27 9 8 11 37-35… |
Vengloš 1996 1997 Valdeir Vieira 1998 1999 Carlos Alberto Torres 2000 2001 Bernd Stange 2001 2001 Milan Máčala 2001 2001 Rashid bin Jaber Al-Yafi’i 2002 2002… |
được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2018. Huấn luyện viên trưởng: Bernd Stange Huấn luyện viên trưởng: Noureddine Ould Ali Huấn luyện viên trưởng: Vital… |