Kết quả tìm kiếm Bernard Gordon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bernard+Gordon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thắng 3–0. Vào ngày 18 tháng 1 năm 2020, Gordon có trận ra mắt Premier League khi vào sân thay cho Bernard trong trận hòa 1-1 với West Ham United. Vào… |
(bấy giờ là Allied Artists). Cảnh quay được dựng bởi Philip Yordan, Bernard Gordon, Ben Barzman và Robert Hamer. Nhạc được sáng tác bởi Dimitri Tiomkin… |
máu được lấy về và lưu thông trong cơ thể một cách hiệu quả. ^ Gersh, Bernard J (2000). Mayo Clinic Heart Book. New York: William Morrow. tr. 6–8. ISBN 0-688-17642-9… |
Frances Fisher, Gloria Stuart, Bernard Hill, Jonathan Hyde, Victor Garber, David Warner, Danny Nucci, Suzy Amis, Bernard Fox và Bill Paxton. Cảm hứng của… |
thời nhu cầu của quân Pháp, thậm chí cả những chiếc dù để thả hàng. Theo Bernard Fall, việc tiếp tế bằng đường hàng không của Mỹ cho Điện Biên Phủ đã tiêu… |
aliyah”. Ynetnews (bằng tiếng Anh). ngày 5 tháng 12 năm 2011. ^ Spolsky, Bernard (1999). Soạn tại Washington, D.C.. Round Table on Language and Linguistics… |
gốc ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015. O'Dwyer, Bernard (2006). Modern English Structures, second edition: Form, Function, and… |
their origins. Cambridge University Press. ISBN 0-521-80789-1. Smith, Bernard; Smith, Terry (1991). Australian painting 1788–1990. Melbourne, Vic.: Oxford… |
1844: Don Juan, kịch của Nikolaus Lenau 1903: Man and Superman, của George Bernard Shaw 1991: La Nuit de Valognes, của Eric-Emmanuel Schmitt 1787: Wolfgang… |
tháng 5 - Emma Lehmer, nhà toán học người Nga, (sinh 1906) 11 tháng 5 - Bernard Gordon, người viết kịch bản phim người Mỹ, (sinh 1918) 11 tháng 5 - Malietoa… |
và Josh Gordon đồng đạo diễn và sản xuất từ phần kịch bản của William Davies. Được dựa trên tác phẩm thiếu nhi cùng tên của nhà văn Bernard Weber, cùng… |
khai, đặc biệt là bê bối chính trị. Vào ngày 27 tháng Một năm 1972, G. Gordon Liddy, Cố vấn Tài chính cho Ủy ban Tái bầu cử Tổng thống (CRP) và là cựu… |
Crusade. Manchester University Press. ISBN 978-0-7190-4332-1. Cottret, Bernard (2003). Calvin, A Biography. A&C Black. ISBN 978-0-567-53035-6. Cuneo,… |
ở Bắc Mỹ và Paramount phát hành ở thị trường quốc tế. Nhà sản xuất Mark Gordon đã đưa ra ý tưởng của Rodat, được lấy cảm hứng từ anh em nhà Niland, cho… |
contributions. M. H. Buxbaum., ed. Critical Essays on Benjamin Franklin (1987). I. Bernard Cohen. Benjamin Franklin's Science (1990). One of several books by Cohen… |
(1923-2013) Ben Radcliffe - Đại úy John D. Brady (1918-1999) Adam Long - Đại úy Bernard DeMarco (1918-1992) Darragh Cowley - Trung úy Glenn Graham (1918-1959)… |
ra và khai thác tối đa điểm yếu này của Mỹ để đánh bại họ. Trung tướng Bernard Trainor, từng phục vụ ở Việt Nam hai lần, của cả hai loại hình Chiến tranh… |
Patkar, Anand. 2007. Master the Mind Monkey. Fort Lee, NJ: Jaico. Read, Bernard. E. 1931. Chinese Materia Medica, Animal Drugs. Beijing: Peking Natural… |
như các nhà máy điện hạt nhân để phục vụ sản xuất năng lượng hòa bình. Bernard Baruch được chỉ định để dịch báo cáo này thành một đề xuất tới Liên Hợp… |
88 ^ Gordon 1987, tr. 21 ^ Mullan 1983, tr. 11 ^ Osho 1985, tr. passim ^ a b Joshi 1982, tr. 22–25, 31, 45–48 ^ Gordon 1987, tr. 22 ^ Gordon 1987, tr… |