Kết quả tìm kiếm Berber Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Berber” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Berber là người bản địa Bắc Phi sống ở phía tây thung lũng sông Nile. Họ sống phân bố từ Đại Tây Dương với ốc đảo Siwa, ở Ai Cập, và từ Địa Trung Hải đến… |
Berber có thể đề cập đến: Người Berber: Là người bản địa Bắc Phi sống ở phía tây thung lũng sông Nile. Ngữ tộc Berber: hay ngữ tộc Amazigh là một nhóm… |
Algérie (thể loại Bài viết có văn bản Ngữ tộc Berber) "An-giê-ri"; tiếng Ả Rập: الجزائر, phát âm tiếng Ả Rập: [ɛlʤɛˈzɛːʔir], tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer [ldzæjər], tiếng Anh: Algeria), tên chính thức Cộng… |
Maroc (đề mục Maroc thời Berber) Maroc (phiên âm Ma-rốc; Tiếng Ả Rập: المَغرِب; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Lmeɣrib, tiếng Anh: "Morocco"), tên chính thức… |
Ngữ tộc Berber hay ngữ tộc Amazigh (tên Berber: ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ) Tamaziɣt /tæmæˈzɪɣt/ hay Tamazight /θæmæˈzɪɣθ/ là một nhóm gồm các ngôn ngữ và phương ngữ liên… |
về số người sử dụng là Tiếng Ả Rập, Ba Tư, Thổ Nhĩ Kỳ, Berber, và Kurd. Tiếng Ả Rập và Berber là những ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Á-Phi. Tiếng Ba Tư và… |
Tây Sahara (thể loại Bài viết có văn bản Ngữ tộc Berber) Sahara (tiếng Ả Rập: الصحراء الغربية aṣ-Ṣaḥrā’ al-Gharbīyah, Ngữ tộc Berber: Taneẓroft Tutrimt, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp: Sahara Occidental)… |
Trong tiếng Phoenicia `afar - tức là "bụi"; Afri, một bộ lạc - có thể là Berber - là những người sống ở Bắc Phi trong khu vực Carthage; Trong tiếng Hy Lạp… |
Sa mạc Sahara (đề mục Giai đoạn Berber) nay ở vùng Nam Maroc gồm Berber, Ả rập, Phoenicia, Sephardic Do Thái, và người Phi Hạ Sahara. Trên toàn bộ Sahara, người Berber, Ả rập, và người Phi Hạ… |
Lịch Berber là loại niên lịch được người Berber ở Bắc Phi sử dụng. Lịch này còn được biết đến trong tiếng Ả Rập dưới tên gọi فلاحي fellāḥī "nông nghiệp"… |
Mohamed (1985). “Syllabic consonants and syllabification in Imdlawn Tashlhiyt Berber”. Journal of African Languages and Linguistics. 7: 105–130. doi:10.1515/jall… |
tộc Berber trong khu vực: người Mauri. Từ "Mauri" cũng là tên gốc của người Moor. Từ thế kỷ thứ năm đến thế kỷ thứ bảy, các bộ lạc của người Berber di… |
nói nhiều thổ ngữ thuộc tiếng Berber và tiếng Ả Rập khác nhau, và gần như toàn bộ theo Hồi giáo. Nhóm ngôn ngữ Berber và nhóm ngôn ngữ Ả Rập có quan… |
Tiếng Tamazight Maroc chuẩn (đổi hướng từ Tiếng Berber Maroc chuẩn) Tiếng Berber (Amazigh hay Tamazight) Maroc chuẩn là phương ngữ Berber nói chuẩn quốc gia của Maroc. Nó được thiết lập theo Điều 5 của Hiến pháp Maroc… |
Libya (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Berber) "Libya" bắt nguồn từ chữ "Lebu" trong tiếng Ai Cập, để chỉ những người Berber sống ở phía tây sông Nin, và được đưa vào tiếng Hy Lạp cổ đại để trở thành… |
Tiếng Kabyle (thể loại Nhóm ngôn ngữ Berber Bắc) là Tiếng Kabylia, tên bản ngữ: Taqbaylit [θɐqβæjlɪθ] ) là một ngôn ngữ Berber được sử dụng chủ yếu tại vùng Kabylia (nằm ở khu vực phía Đông của thủ đô… |
Tunisia (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Berber) hay với nguồn gốc Berber ens có nghĩa "nằm xuống". Vào thời điểm bắt đầu có việc chép sử, Tunisia là nơi sinh sống của các bộ lạc Berber. Ven biển đã có… |
Moor (thể loại Người Berber) Moor là từ dùng để mô tả nhóm dân cư trong lịch sử bao gồm người Berber, người châu Phi da đen, người Ả Rập có nguồn gốc Bắc Phi, những nhóm người này… |
Ṭāriq ibn Ziyād (thể loại Người Berber ở Gibraltar) زياد), còn được gọi đơn giản là Tarik trong tiếng Anh, là một chỉ huy người Berber, người đã phục vụ Caliphate Umayyad và khởi xướng Người Hồi giáo chinh phục… |
ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trong việc giao tiếp. Tiếng Ả Rập, Somali, Berber, Amhara, Oromo, Swahili, Hausa, Manding, Fulani và Yoruba là những ngôn… |