Berber

Kết quả tìm kiếm Berber Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Berber” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Người Berber
    Berber là người bản địa Bắc Phi sống ở phía tây thung lũng sông Nile. Họ sống phân bố từ Đại Tây Dương với ốc đảo Siwa, ở Ai Cập, và từ Địa Trung Hải đến…
  • Berber có thể đề cập đến: Người Berber: Là người bản địa Bắc Phi sống ở phía tây thung lũng sông Nile. Ngữ tộc Berber: hay ngữ tộc Amazigh là một nhóm…
  • Hình thu nhỏ cho Algérie
    Algérie (thể loại Bài viết có văn bản Ngữ tộc Berber)
    "An-giê-ri"; tiếng Ả Rập: الجزائر, phát âm tiếng Ả Rập: [ɛlʤɛˈzɛːʔir], tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer [ldzæjər], tiếng Anh: Algeria), tên chính thức Cộng…
  • Hình thu nhỏ cho Maroc
    Maroc (đề mục Maroc thời Berber)
    Maroc (phiên âm Ma-rốc; Tiếng Ả Rập: المَغرِب; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Lmeɣrib, tiếng Anh: "Morocco"), tên chính thức…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ tộc Berber
    Ngữ tộc Berber hay ngữ tộc Amazigh (tên Berber: ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ) Tamaziɣt /tæmæˈzɪɣt/ hay Tamazight /θæmæˈzɪɣθ/ là một nhóm gồm các ngôn ngữ và phương ngữ liên…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Đông
    về số người sử dụng là Tiếng Ả Rập, Ba Tư, Thổ Nhĩ Kỳ, Berber, và Kurd. Tiếng Ả Rập và Berber là những ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Á-Phi. Tiếng Ba Tư và…
  • Hình thu nhỏ cho Tây Sahara
    Tây Sahara (thể loại Bài viết có văn bản Ngữ tộc Berber)
    Sahara (tiếng Ả Rập: الصحراء الغربية‎‎ aṣ-Ṣaḥrā’ al-Gharbīyah, Ngữ tộc Berber: Taneẓroft Tutrimt, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp: Sahara Occidental)…
  • Hình thu nhỏ cho Châu Phi
    Trong tiếng Phoenicia `afar - tức là "bụi"; Afri, một bộ lạc - có thể là Berber - là những người sống ở Bắc Phi trong khu vực Carthage; Trong tiếng Hy Lạp…
  • Hình thu nhỏ cho Sa mạc Sahara
    nay ở vùng Nam Maroc gồm Berber, Ả rập, Phoenicia, Sephardic Do Thái, và người Phi Hạ Sahara. Trên toàn bộ Sahara, người Berber, Ả rập, và người Phi Hạ…
  • Lịch Berber là loại niên lịch được người Berber ở Bắc Phi sử dụng. Lịch này còn được biết đến trong tiếng Ả Rập dưới tên gọi فلاحي fellāḥī "nông nghiệp"…
  • Mohamed (1985). “Syllabic consonants and syllabification in Imdlawn Tashlhiyt Berber”. Journal of African Languages and Linguistics. 7: 105–130. doi:10.1515/jall…
  • Hình thu nhỏ cho Mauritanie
    tộc Berber trong khu vực: người Mauri. Từ "Mauri" cũng là tên gốc của người Moor. Từ thế kỷ thứ năm đến thế kỷ thứ bảy, các bộ lạc của người Berber di…
  • Hình thu nhỏ cho Bắc Phi
    nói nhiều thổ ngữ thuộc tiếng Berber và tiếng Ả Rập khác nhau, và gần như toàn bộ theo Hồi giáo. Nhóm ngôn ngữ Berber và nhóm ngôn ngữ Ả Rập có quan…
  • Tiếng Berber (Amazigh hay Tamazight) Maroc chuẩn là phương ngữ Berber nói chuẩn quốc gia của Maroc. Nó được thiết lập theo Điều 5 của Hiến pháp Maroc…
  • Hình thu nhỏ cho Libya
    Libya (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Berber)
    "Libya" bắt nguồn từ chữ "Lebu" trong tiếng Ai Cập, để chỉ những người Berber sống ở phía tây sông Nin, và được đưa vào tiếng Hy Lạp cổ đại để trở thành…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Kabyle
    Tiếng Kabyle (thể loại Nhóm ngôn ngữ Berber Bắc)
    là Tiếng Kabylia, tên bản ngữ: Taqbaylit [θɐqβæjlɪθ] ) là một ngôn ngữ Berber được sử dụng chủ yếu tại vùng Kabylia (nằm ở khu vực phía Đông của thủ đô…
  • Hình thu nhỏ cho Tunisia
    Tunisia (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Berber)
    hay với nguồn gốc Berber ens có nghĩa "nằm xuống". Vào thời điểm bắt đầu có việc chép sử, Tunisia là nơi sinh sống của các bộ lạc Berber. Ven biển đã có…
  • Hình thu nhỏ cho Moor
    Moor (thể loại Người Berber)
    Moor là từ dùng để mô tả nhóm dân cư trong lịch sử bao gồm người Berber, người châu Phi da đen, người Ả Rập có nguồn gốc Bắc Phi, những nhóm người này…
  • Ṭāriq ibn Ziyād (thể loại Người Berber ở Gibraltar)
    زياد), còn được gọi đơn giản là Tarik trong tiếng Anh, là một chỉ huy người Berber, người đã phục vụ Caliphate Umayyad và khởi xướng Người Hồi giáo chinh phục…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ tại châu Phi
    ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trong việc giao tiếp. Tiếng Ả Rập, Somali, Berber, Amhara, Oromo, Swahili, Hausa, Manding, Fulani và Yoruba là những ngôn…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

RSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Acid aceticTrần Hải QuânThích Nhất HạnhXChu Vĩnh KhangJennifer PanHướng dươngChiến dịch Điện Biên PhủTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCNguyên HồngBenjamin FranklinBan Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamVõ Nguyên GiápNguyễn Ngọc KýNgười Buôn GióNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcVương Đình HuệMinh Thái TổNúi Bà ĐenChú đại biRừng mưa nhiệt đớiLệnh Ý Hoàng quý phiKazakhstanFacebookTriệu Lệ DĩnhĐồng ThápVincent van GoghIllit (nhóm nhạc)Trần Sỹ ThanhNam CaoTrần Thanh MẫnNha TrangHKT (nhóm nhạc)Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAThiếu nữ bên hoa huệNguyễn Vân ChiChiến tranh Pháp – Đại NamVirusCù Huy Hà VũTrần Đại NghĩaNhật ký trong tùĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamÔ ăn quanTia hồng ngoạiKim Bình Mai (phim 2008)Bộ đội Biên phòng Việt NamVụ án Lệ Chi viênTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamQuan hệ tình dụcThành nhà HồTháp EiffelTrí tuệ nhân tạoNhà Lê sơBoku no PicoTắt đènNVIDIALâm ĐồngTình yêuDoraemonNguyễn Hà PhanSuni Hạ LinhUng ChínhĐất rừng phương Nam (phim)Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandVăn LangChelsea F.C.Lê Khánh HảiNguyễn Thị BìnhNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamLa LigaChâu Đại DươngHoa KỳKinh Dương vươngNgười ChămNguyễn Ngọc LâmGiải bóng đá vô địch quốc gia Đức🡆 More