Kết quả tìm kiếm Bear Stearns Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bear+Stearns", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành niên Epstein bắt đầu sự nghiệp tài chính tại ngân hàng đầu tư Bear Stearns, trước khi thành lập công ty riêng của mình, J. Epstein & Co. Cho đến… |
trở thành một chủ ngân hàng đầu tư tại First Boston Corporation và tại Bear Stearns. Là một công chức, bà đã dành hai năm tại NYC Health and Hospitals Corp… |
Financial, các tổ chức bảo lãnh phát hành hàng đầu trước tháng 9 năm 2008 là Bear Stearns, Merrill Lynch, Wachovia, Citigroup, Deutsche Bank, và Bank of America… |
Mary năm 2007, nơi cô học chuyên ngành Kinesiology. Wolf làm việc tại Bear Stearns từ năm 2007 đến năm 2008, và sau đó với JPMorgan Chase, trong gần bốn… |
gia Ý, với giá 138 tỷ euro. JPMorgan Chase đồng ý mua ngân hàng đầu tư Bear Stearns với giá 2 đô la mỗi cổ phần, dùng 30 tỷ đô la mà Cục Dự trữ Liên bang… |
22 tháng 11 năm 2007. ^ “Bear Stearns World Headquarters”. Emporis.com. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2007. ^ “Bear Stearns World Headquarters”. SkyscraperPage… |
4 tháng 12 năm 2007. ^ “Gulf States May Have to Drop Pegs, Merrill, Bear Stearns Say”. Bloomberg. ngày 5 tháng 2 năm 2008. Krause, Chester L. & Clifford… |
công ty ngân hàng đầu tư Bear Stearns và Morgan Stanley mỗi công ty có hai chủ tịch (Warren Spector và Alan Schwartz tại Bear, Robert Scully và Zoe Cruz… |
Kohlberg, Jr. Và sau này của ông bảo trợ Henry Kravis. Làm việc cho Bear Stearns lúc, Kohlberg, Kravis, cùng với người anh em họ Kravis George Roberts… |
Beyond Meat John D. Howard – CEO của Irving Place Capital (tên cũ là Bear Stearns Merchant Banking) Mary Ellen Iskenderian – CEO kiêm Chủ tịch Women's… |
từ lĩnh vực đang phát triển nhanh này. Trong số đó có Goldman Sachs, Bear Stearns, Deutsche Bank, JP Morgan, Credit Swiss First Boston, Merrill Lynch,… |
tháng 10 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) ^ “Stearns Bank, National Association Acquires the Insured Deposits of Alpha Bank… |
139 Loews 4 17 Verizon Communications 12 75 American Express 20 156 Bear Stearns 5 20 Goldman Sachs Group 13 77 Hess 21 172 Bank of New York Mellon Corp… |
the Historia Brittonum”, Arthurian Literature (6): 1–26. Eliot, Thomas Stearns (1949), The Waste Land and Other Poems, London: Faber and Faber, OCLC 56866661… |
Gender." in Encyclopedia of European Social History, edited by Peter N. Stearns, (vol. 1, 2001), pp. 515–521. online emphasis on Raj. Dutt, Romesh C. The… |
1056/NEJMoa0809716. PMID 19923577. ^ Byars, S. G.; Ewbank, D.; Govindaraju, D. R.; Stearns, S. C. (2009). “Natural selection in a contemporary human population”.… |
tr. 574. ^ a b c Hinsch 2002, tr. 28. ^ Nishijima 1986, tr. 574–575; Stearns & Langer 2001, tr. 51. ^ Schinz 1996, tr. 136; Nishijima 1986, tr. 595–596… |
xâm lược Trái đất của người Skrull. Christopher McDonald trong vai Chris Stearns: Skrull giả làm người dẫn chương trình tin tức FXN và là thành viên của… |