Kết quả tìm kiếm Baruch Blumberg Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Baruch+Blumberg", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Baruch Samuel Blumberg (28 tháng 7 năm 1925 – 5 tháng 4 năm 2011) là một bác sĩ người Mỹ và là một trong hai người nhận chung giải Nobel Sinh lý và Y khoa… |
vắc-xin khoảng 50.000 binh sĩ có biểu hiện vàng da. Vào năm 1966, Baruch Blumberg khi đang công tác tại Viện Y tế Quốc gia (NIH) đã phát hiện kháng nguyên… |
pestivirus) đã được phát hiện. Năm 1963, virus viêm gan siêu vi B cũng được Baruch Blumberg khám phá, và năm 1965, Howard Temin đã mô tả loại retrovirus đầu tiên… |
bào ung thư. Năm 1963, virus viêm gan loại B đã được phát hiện bởi Baruch Blumberg, người đã phát triển một loại vắc xin viêm gan loại B. Năm 1965, Howard… |
Elizabeth Taylor Nữ diễn viên người Anh (Sinh 1932) 5 tháng 4: Baruch Samuel Blumberg bác sĩ người Mỹ (Sinh 1925) 9 tháng 4: Sidney Lumet đạo diễn, nhà… |
vào năm 1964, Alter đã đồng phát hiện ra antigen Australian cùng với Baruch Blumberg. Công việc này là một yếu tố chính trong việc phân lập vi rút viêm… |
học người Mỹ 1916 – David Brown, nhà sản xuất phim người Mỹ 1925 – Baruch S. Blumberg, nhà khoa học người Mỹ 1938 – Alberto Fujimori, tổng thống Peru 1938… |
School, một trường cũng đã đào tạo các người đoạt giải Nobel khác: Baruch Samuel Blumberg và Richard Feynman. Ông học ở trường nội trú Mercersburg Academy… |
cũng là nơi mà hai người đoạt giải Nobel sau này Burton Richter và Baruch Samuel Blumberg theo học. Vừa bắt đầu học phổ thông, Feynman nhanh chóng quan tâm… |
phóng xạ (Radioimmunoassay-RIA) đối với các hormone peptide." 1976 Baruch Samuel Blumberg Daniel Carleton Gajdusek "được trao giải thưởng vì những khám phá… |
Corrigan Vật lý - Burton Richter, Samuel Chao Chung Ting Y học - Baruch S. Blumberg, D Carleton Gajdusek Kinh tế - Milton Friedman Thế giới trong năm… |
Samuel C. C. Ting Lipscomb, WilliamWilliam Lipscomb Blumberg, Baruch SamuelBaruch Samuel Blumberg; Gajdusek, Daniel CarletonDaniel Carleton Gajdusek Bellow… |
Schally, Hans J. Müller-Eberhard, Juda Quastel 1975 Ernest Beutler, Baruch S. Blumberg, Henri G. Hers, Hugh E. Huxley, John D. Keith, William Thornton Mustard… |
Connecticut Ngôn ngữ gia Manuel Blum 1938 Venezuela Khoa học máy tính Baruch Samuel Blumberg 1925 HOA KỲ, New York 2011 HOA KỲ, California Bác sĩ Salomon Bochner… |
the genetic material of the cell" Howard Martin Temin Hoa Kỳ 1976 Baruch Samuel Blumberg Hoa Kỳ "for their discoveries concerning new mechanisms for the… |
và Y khoa năm 1977) 1975 Henry G. Kunkel 1974 Seymour S. Cohen, Baruch Samuel Blumberg (đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1976) 1973 Roger W. Sperry… |
Lampedusa, Ý, làm ít nhất 20 người chết và hơn 100 người mất tích. Baruch Samuel Blumberg, người đồng nhận giải Nobel Y khoa năm 1976 vì phát hiện ra vi rút… |