Kết quả tìm kiếm Barry Nelson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Barry+Nelson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
5 năm sau vì tuyết làm tắc nghẽn giao thông. Giám đốc Stuart Ullman (Barry Nelson) của khách sạn này kể với Jack về Charles Grady - người trông coi khách… |
phim năm 1954 trong sê-ri truyền hình Climax! của CBS với diễn viên Barry Nelson vào vai Bond bản Mỹ, một bản điện ảnh năm 1967 với David Niven thủ vai… |
trực tiếp vào ngày 21 tháng 10 năm 1954, có sự tham gia diễn xuất của Barry Nelson trong vai James Bond "Card Sense" và Peter Lorre trong vai Le Chiffre… |
Bammesberger 1992, tr. 29–30. ^ Robinson 1992. ^ Romaine 1982, tr. 56–65. ^ Barry 1982, tr. 86–87. ^ Harbert 2007. ^ Thomason & Kaufman 1988, tr. 264–265… |
tháng 4 - Johnny Hart, Cartoonist người Mỹ, (sinh 1931) 7 tháng 4 - Barry Nelson, diễn viên người Mỹ, (sinh 1920) April 7 - Carey W. Barber, Jehovah's… |
Nelson Aldrich Rockefeller (8 tháng 7 năm 1908 - 26 tháng 1 năm 1979) là doanh nhân người Mỹ, người làm từ thiện, công chức và chính trị gia. Ông là Phó… |
Attles – 1975, 1976 Don Nelson – 1992 Steve Kerr – 2015, 2017 NBA All-Star Game MVP Paul Arizin – 1952 Wilt Chamberlain – 1960 Rick Barry – 1967 Slam Dunk Contest… |
– E-Book. Elsevier Health Sciences. tr. 235–. ISBN 978-0-323-44595-5. ^ Barry Levine (2003). Principles of Forensic Toxicology. Amer. Assoc. for Clinical… |
điểm hài đạt được thành công lớn như The Adventures of Barry McKenzie (Những cuộc phiêu lưu của Barry McKenzie) và Alvin Purple. Các phim thành công sau đó… |
3 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2014. ^ Glendenning, Barry (ngày 24 tháng 4 năm 2007). “Man Utd 3 – 2 AC Milan”. The Guardian. Bản… |
Giải Cole tên đầy đủ là Giải Frank Nelson Cole, là giải thưởng của Hội Toán học Hoa Kỳ dành cho các nhà toán học có những đóng góp xuất sắc. Giải được… |
sang Việt Nam do lo ngại việc Mỹ có thể đưa quân ra miền Bắc Việt Nam. Ông Barry Zorthian, phát ngôn viên sứ quán Mỹ tại Sài Gòn, cho biết Mỹ không mở rộng… |
Initial Internetting Concepts" , Barry M. Leiner, et al., Internet Society, Retrieved ngày 27 tháng 6 năm 2014. ^ Leiner, Barry M.; Cerf, Vinton G.; Clark,… |
Europe, 1750-2000, Cambridge University Press (2003), 219-220. ^ Kosmin, Barry A.; Keysar, Ariela (2009). “American Religious Identification Survey (ARIS)… |
khi quân của Napoleón bị người Anh đánh bại trên biển dưới quyền Horatio Nelson và trên bộ dưới quyền Arthur Wellesley. Các cuộc chiến Napoléon khích lệ… |
Francis, S.; B. Ramsey; S. Stein; Leitner, J.; M. Moreau. J. M.; Burns, R.; Nelson, R. A.; Bartholomew, T. R.; Gifford, A. (2002). "Timekeeping and Time Dissemination… |
1919 – Lawrence Ferlinghetti, tác gia, nhà xuất bản người Mỹ 1920 – Gene Nelson, diễn viên người Mỹ (m. 1996) 1921 – Vasily Smyslov, đấu thủ cờ vua người… |
Harry Jackson (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1918) (thể loại Cầu thủ bóng đá Nelson F.C.) Chester ông thi đấu cho Hyde United, Ashton United, Nelson và Clitheroe. ^ “Harry Jackson”. Barry Hugman's Footballers. Truy cập 14 tháng 5 năm 2015.… |
thần cho quân đội Pháp. Ngày 1 tháng 8, hạm đội Anh dưới quyền Horatio Nelson đã bắt giữ và tiêu diệt gần như tất cả quân Pháp chỉ trừ hai chiếc tàu trong… |
Quảng trường Trafalgar (đề mục Cột Nelson) nhất ở Vương quốc Anh và thế giới. Ở trung tâm của quảng trường là Cột Nelson được bảo vệ bởi bốn bức tượng sư tử tại chân đế trụ cột. Các pho tượng và… |