Kết quả tìm kiếm Barn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Barn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
owl brain images Barn owl videos, photos and sounds—Internet Bird Collection Barn owl—USGS Patuxent Bird Identification InfoCenter Barn owl species account—Cornell… |
Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014. ^ “Jesse Lingard”. StretfordEnd.co.uk. Barn End Media. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2015. ^ “Ander Herrera”. StretfordEnd… |
hecta. Trên quy mô nguyên tử, diện tích được đo bằng đơn vị barn: 1 barn = 10 −28 mét vuông. Barn được sử dụng phổ biến trong việc mô tả vùng tương tác mặt… |
loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Hook. & Arn.) H.S.Irwin & Barn miêu tả khoa học đầu tiên. ^ The Plant List (2010). “Senna cumingii”. Truy… |
1929 Barn Jesus i en Krybbe laae (Chúa Giêsu Hài Đồng nằm trong máng cỏ) info Danmark mit fædreland (Đan Mạch, tổ quốc của tôi) info Det døende Barn (Đứa… |
xám trên Internet Bird Collection. Lưu trữ 2007-09-22 tại Wayback Machine 3 loài Cú lợn ở Việt Nam trên SVRVN Barn owls on the Internet Bird Collection… |
loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Hook. & Arn.) H.S.Irwin & Barn miêu tả khoa học đầu tiên. ^ The Plant List (2010). “Chamaecrista punctulata”… |
loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Nees & Mart.) H.S.Irwin & Barn miêu tả khoa học đầu tiên. ^ The Plant List (2010). “Chamaecrista barbata”… |
loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Nees & Mart.) H.S.Irwin & Barn miêu tả khoa học đầu tiên. ^ The Plant List (2010). “Senna cana”. Truy cập… |
fernandezia là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Bert. ex Barn. miêu tả khoa học đầu tiên. ^ The Plant List (2010). “Plantago fernandezia”… |
được chỉ định trong các đơn vị sau: Trong vật lý hạt nhân và vật lý hạt là barn viết tắt là b (1 b = 10−28 m2 = 10−4 pm2 = 100 fm2) Trong vật lý nguyên tử… |
Tegenaria domestica, được gọi là barn funnel weaver tại Bắc Mỹ và domestic house spider tại châu Âu, là một loài nhiện trong họ Agelenidae và là họ hàng… |
community organizations visited his North Canton garage, known as the "The Star Barn," which he had converted into the area's only planetarium. It seated 38.… |
loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Hook. & Arn.) H.S.Irwin & Barn miêu tả khoa học đầu tiên. ^ “Senna gaudichaudii (Hook. & Arn.) H. S. Irwin… |
Genius". Barn&Noble. 2002. ISBN 0-7607-3307-4 Francis D. Reynolds, "Crackpot or Genius - A complet Guide to the Uncommon Art of Inventing". Barn&Noble 1993… |
Overland Track thường bắt đầu. Những điểm nổi bật của vườn là núi Cradle và Barn Bluff ở góc bắc, núi Pelion East, núi Pelion West, núi Oakleigh và núi Ossa… |
gốc Jamaica. Bà cũng đồng sáng lập công ty sân khấu Talawa ở Anh và The Barn ở Jamaica. Sinh ra ở Kingston, Jamaica, Yvonne Brewster đã đến Vương quốc… |
thanh vào năm 1922. Cùng với những buổi biểu diễn địa phương, chương trình Barn-dance trở nên phổ biến trên các đài phát thanh. Một số công ty thu âm tại… |
tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012. ^ Malcolm Kirk, The Barn. Silent Spaces, London 1994; Graham Hughes, Barns of Rural Britain, London… |
m/s a a diện tích 1 a = 1dam² = 100 m² hecta ha 1 ha = 100 a = 10.000 m² barn b 1 b = 10−28 m² pascal Pa áp suất 1Pa = 1 N/m² bar ba 1 ba = 105 Pa hải… |