Kết quả tìm kiếm Barbara Valentin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Barbara+Valentin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Günter Wand, người điều khiển dàn nhạc Đức (sinh 1912) 22 tháng 2: Barbara Valentin, nữ diễn viên Đức (sinh 1940) 22 tháng 2: Jonas Savimbi, chính trị… |
lần: ban đầu với ký giả Katharina Wichmann, sau đó với nữ diễn viên Barbara Valentin, rồi với một người Pháp Denise Cheyresy. Sau đó, ông sống 10 năm trời… |
Nam tước de Besenval, François-Henri, công tước de Coigny và Bá tước Valentin Esterházy, mời họ tham gia nhóm thân hữu gần gũi với bà. Ngày 19 tháng… |
2020). “Nhật phản đối Hàn Quốc tham gia G7”. Báo điện tử VnExpress. ^ Valentin Voloshchak (9 tháng 1 năm 2019). “A Closer Look at South Korea's Plan for… |
Barbara Valentin, một nữ diễn viên người Áo xuất hiện trong video âm nhạc "It's a Hard Life" của Queen. Tuy nhiên, trong một bài viết khác, Valentin là… |
hước Karl Valentin.. Nhật ký của Brecht trong vài năm sau đó ghi nhật nhiều lần ông đã đến xem Valentin biểu diễn.. Brecht so sánh Valentin với Charlie… |
135–146. doi:10.1525/nr.1999.3.1.135. JSTOR 10.1525/nr.1999.3.1.135. ^ Valentin Stetsyuk. Introduction to the Study of Prehistoric Ethnogenic Processes… |
(2012–) Héber Lopes (2002–) Ricardo Marques (2009–nay) Ana Karina Marques Valentin Alves (2009–) Renato Marsiglia (1990–1994) Paulo César de Oliveira (1999–)… |
evolution of the Tethyan Region, Springer, 1989, ISBN 978-0-7923-0067-0 ^ Valentin Semenovich Burtman & Peter Hale Molnar, Geological and Geophysical Evidence… |
tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2021. ^ a b c Paquot, Valentin (10 tháng 5 năm 2020). “Kaiu Shirai : "Le conte pour enfants Hansel et… |
hình vũ trang, được trang bị xe trượt tuyết có dù lượn. Sau đó Bond gặp Valentin Zukovsky để lấy thông tin về những kẻ tấn công Elektra, mà ông còn phát… |
tháng 12: Nasrollah Entezam, chính trị gia (sinh 1900) 22 tháng 12: Thomas Valentin, nhà văn Đức (sinh 1922) 23 tháng 12: Alec Wilder, nhà soạn nhạc Mỹ (sinh… |
Blüthgen, Nico; Böhm, Stefan; Grassein, Fabrice; Hölzel, Norbert; Klaus, Valentin H.; Kleinebecker, Till; Morris, E. Kathryn; Oelmann, Yvonne; Prati, Daniel;… |
ISBN 978-0-87140-350-6. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016. ^ Crossette, Barbara (ngày 7 tháng 3 năm 1989). “India to Provide Aid to Government in Afghanistan”… |
Williams Chief Master Sergeant Tony Travis Karls Paul-Noel Rahul Singh Valentin Abe Malalai Joya Will Allen Zaha Hadid Elizabeth Warren Douglas Schwartzentruber… |
thắng của họ đã mở đường cho việc thành lập Vương quốc Jerusalem. ^ a b Valentin, François (1867). Geschichte der Kreuzzüge. Regensburg. ^ a b Skaarup,… |
«hội Conrart» từ năm 1629 tại số 135 phố Saint-Martin, nơi cư ngụ của Valentin Conrart, cố vấn của vua Louis XIII. Các cuộc họp mặt văn học này đã gợi… |
phim Hàn Quốc (s. 1960) 12 tháng 12 John le Carré, nhà văn Anh (s. 1931) Valentin Gaft, diễn viên người Nga (s. 1935) Charley Pride, ca sĩ và cầu thủ bóng… |
ngày 20 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015. ^ “Domaine Valentin Zusslin”. The Artisan Wine Fair, Luân Đôn. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm… |
vị sĩ quan trên chiếc tàu ngầm B-59 trong đó có thuyền trưởng tàu ngầm Valentin Savitsky, sĩ quan chính trị Ivan Semonovich Maslennikov, và phó thuyền… |