Kết quả tìm kiếm Barbara Albert Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Barbara+Albert", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
and Social Affairs. 2009. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015. ^ Hagerty, Barbara Bradley (ngày 27 tháng 5 năm 2008). “Some Muslims in U.S. Quietly Engage… |
địa bị chia cắt, 1945-2002); mua sách này trên Amazon ^ Helke Sander và Barbara Johr, phim tư liệu BeFreier und Befreite. Krieg, Vergewaltigung, Kinder… |
vào vùng đất này. Tiên phong trong số họ là bác sĩ Paul Néis và trung úy Albert Septans với chuyến thám hiểm thực hiện đầu năm 1881. Năm 1893, nhận nhiệm… |
Yasmin Ahmad (Malaysia) Peggy Ahwesh (Mỹ) Chantal Akerman (Bỉ/Pháp) Barbara Albert (Áo) Karin Albou (Pháp) Lexi Alexander (Mỹ) Debbie Allen (Mỹ) Elizabeth… |
Life. Ivan R. Dee. ISBN 978-1-56663-134-1. Channing, Laurence; Bradley, Barbara J. (2007). Monet to Dalí: Impressionist and Modern Masterworks from the… |
năm 2006. ^ Tucker, Spencer (2005). Encyclopedia of World War I. Santa Barbara, CA: ABC-CLIO. tr. 273. ISBN 1-85109-420-2. ^ Macintyre, Stuart (2000)… |
structure formation”. ESA. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015. ^ Ryden, Barbara, "Introduction to Cosmology", 2006, phương trình 6.41 ^ Richard B. Larson… |
Bioprospecting Means for Antarctica and the Southern Ocean”. Trong Von Tigerstrom, Barbara (biên tập). International Law Issues in the South Pacific. Ashgate Publishing… |
Edward VII của Anh (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Quốc vương Vương quốc Anh và các quốc gia tự trị của Anh, và Hoàng đế Ấn… |
Bỉ (tiếng Pháp: Alexandre Emmanuel Henri Albert Marie Léopold, tiếng Hà Lan: Alexander Emanuel Hendrik Albert Maria Leopold; 18 tháng 7 năm 1942 – 29 tháng… |
thơ. Barbara Zbrożyna được Solidarność trao Giải thưởng vì những thành tựu trong nghệ thuật (1984, 1989). Ngoài ra, bà còn được nhận Giải Brat Albert Chmielowski… |
the Stateless Nations: L-R. Santa Barbara, California: Greenwood Publishing Group. ISBN 978-0-313-32111-5. Paine, Albert Bigelow (1912). Mark Twain: A Biography:… |
War: A Chính trị, Xã hội và Lịch sử quân sự (xuất bản lần thứ 2)”. Santa Barbara, California: ABC-CLIO. p. 1088. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2023… |
học. Vật lí hiện đại bao gồm thuyết lượng tử do Max Planck khai sinh và Albert Einstein với thuyết tương đối, và những người tiên phong trong cơ học lượng… |
ISBN 978-0-939650-44-6. Hensle, Michael P. (2005). Benz, Wolfgang; Distel, Barbara (biên tập). “Die Verrechtlichung des Unrechts: Der legalistische Rahmen… |
Hackl đạo diễn). Cô bắt đầu xuất hiện trên màn ảnh từ năm 2000 với vai Barbara Brecht trong phim Abschied của Jan Schütte (diễn chung với Sepp Bierbichler… |
Studios mời tham gia một vai phản diện trong Clash by Night, biên kịch Barbara Stanwyck, đạo diễn Fritz Lang. Phát hành tháng 6 năm 1952, bộ phim trở… |
of Victory, Philadelphia: Lippincott, tr. 508pp, OCLC 1345833 Tuchman, Barbara Wertheim (1962), The Guns of August, New York: Macmillan, OCLC 192333,… |
Bà Tử tước Dartmouth, con gái duy nhất của Alexander McCorquodale và bà Barbara Cartland. Mối quan hệ của Diana với mẹ kế đặc biệt tồi tệ. Bà không ưa… |
đồng giàu có và là một công dân được kính trọng ở Toruń, qua đời. Mẹ ông, Barbara Watzenrode, có lẽ đã chết trước cha ông và ít được biết tới. Người cậu… |