Kết quả tìm kiếm Ba chữ một âm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ba+chữ+một+âm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Nôm (𡨸喃), còn được gọi là Quốc âm (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo… |
với âm vị mà các chữ cái trong tổ hợp chữ cái đó biểu thị. Chữ ghép đôi là chữ ghép có hai chữ cái, chữ ghép ba là chữ ghép có ba chữ cái. Bảng chữ cái… |
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngôn ngữ học… |
các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái a, b, c, là chữ cái thuộc loại này. Các chữ cái khác được sử dụng kết hợp với các chữ cái… |
Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ… |
Thái Lan. Chữ Khmer được viết từ trái sang phải. Các từ trong cùng một câu hay một ngữ không được ngăn cách bằng khoảng trắng. Một tổ hợp phụ âm được tạo… |
("vi-zeo") theo chữ Quốc ngữ, nếu viết theo chữ PA thì nó sẽ thường được viết bằng những ký tự thể hiện ba âm tiết đúng là "vi", "đi" và "ô" một cách thường… |
Hangul (đổi hướng từ Chữ Triều Tiên) số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa… |
Alpha (đổi hướng từ Alpha (chữ)) Hy Lạp, alpha, giống như các chữ cái nguyên âm khác, có thể xảy ra với một số dấu phụ: bất kỳ ba ký hiệu dấu (, ὰ,) và một trong hai dấu hiệu thở (,),… |
Chữ Kirin, chữ Cyril (/sɪˈrɪlɪk/ sih-RIL-ik)(Кири́л) hay là chữ Slav (Slavonic hoặc Slavic) là một hệ thống chữ viết sử dụng cho nhiều ngôn ngữ khác nhau… |
Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào… |
chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc (tức Latinh hóa tiếng Trung), tác giả là Chu Hữu Quang. Bính âm được… |
Bảng chữ cái ngữ âm NATO, đã chính thức ký hiệu là Bảng chữ cái chính tả điện thoại vô tuyến quốc tế, và cũng thường được biết dưới tên gọi là bảng chữ cái… |
ở nguyên âm đầu. Tập hợp ba (3) nguyên âm (nguyên âm ba) hoặc hai nguyên âm + phụ âm cuối thì vị trí dấu chuyển đến nguyên âm thứ nhì. Ví dụ như: "òa"… |
Quốc âm thi tập (Hán Nôm: 國音詩集 (Quốc âm thi tập)) là tên gọi phổ biến dành cho tuyển tập thơ chữ Nôm của danh sĩ Nguyễn Trãi sáng tác có thể ở thời kỳ… |
âm cuối. Tiếng Chăm không sử dụng các virama để triệt tiêu các nguyên âm vốn có. Phụ âm cuối được biểu thị theo một trong ba cách: một chữ cái phụ âm… |
Trong toán học và khoa học máy tính, một chữ số là một ký hiệu (một ký hiệu bằng số, ví dụ "3" hoặc "7") được dùng trong các con số (kết hợp với các ký… |
Tiếng Phạn (đổi hướng từ Chữ phạn) số và 8 sự kiện ta có tất cả ba x 8 = 24 dạng biến hoá ở đuôi của một chữ. Số lượng của tự vĩ biến hoá tuỳ thuộc vào âm cuối của thân danh từ và chủng… |
Âm dương (chữ Hán: 阴阳, bính âm: yīn yáng) là hai khái niệm để chỉ hai thực thể đối lập ban đầu tạo nên toàn bộ vũ trụ. Âm dương là hai khái niệm được… |
Quan Âm (觀音/kan'on, nguyên là Quán Thế Âm nhưng do tránh chữ Thế trong tên nhà vua Đường là Lý Thế Dân nên gọi là Quan Âm hoặc Quán Âm) là tên của một vị… |