Kết quả tìm kiếm Bụi rậm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bụi+rậm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hoạt động kiếm ăn về đêm, ở rừng thưa quang thoáng, trên các gốc cây, bụi rậm ven rừng, trên nương rẫy. Đặc điểm nhận dạng loài khỉ nhỏ đáng yêu này… |
Voi đồng cỏ châu Phi (đổi hướng từ Voi bụi rậm Phi Châu) Voi đồng cỏ châu Phi hoặc còn gọi là Voi bụi rậm châu Phi, Voi xavan (Loxodonta africana) là một trong hai loài trong Chi Voi châu Phi (Loxodonta) cùng… |
Bụi rậm Briddlesford là một địa điểm được quan tâm khoa học đặc biệt (SSSI) rộng 167,2 ha và Khu bảo tồn đặc biệt (SAC) nằm ở phía nam cầu Wootton trên… |
Chích bụi rậm (tên khoa học: Cettia canturians) là một loài chim thuộc họ Cettiidae. ^ Trần Văn Chánh (2008). “Danh lục các loài chim ở Việt Nam (đăng… |
au, đôi chân đen bóng. Bìm bịp lớn là loài loại chim định cư, thích ở bụi rậm, lau sậy um tùm gần sông suối, đầm lầy. Chúng thường dựa vào thủy triều… |
chi này, ví dụ trúc vuông. Trúc thường có thân nhỏ hơn tre, thành các bụi rậm cao nhất khoảng 8m, lá cũng nhỏ và thưa hơn tre. Do cây có dáng đẹp, nhỏ… |
nhiều nhất có khi tới 25.000 – 50.000 con, trong các tổ ở hốc cây, kẽ đá, bụi rậm, trong rừng, hoặc các tổ hòm cải tiến do người nuôi làm chỗ ở. Ong, giống… |
lớp vảy bóng óng ánh thường sống quanh trong vườn nhà, dưới các lùm cây, bụi rậm vùng quê. Rắn mối phân bố ở phía nam của khoảng 15° vĩ bắc tại Đông Nam… |
Sylvilagus bachmani là một loài động vật có vú trong họ Leporidae, bộ Thỏ. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1839. ^ Mexican Association for Conservation… |
Rừng mưa nhiệt đới (đổi hướng từ Rừng rậm nhiệt đới) chế nguồn sống cần thiết bằng cách tận dụng các nơi ở, nguồn thực phẩm, bụi rậm khác nhau hay sự khác nhau về hành vi nói chung. Một loài với cùng một… |
Locustella luteoventris là một loài chim trong họ Locustellidae. ^ BirdLife International (2016). “Locustella luteoventris”. Sách đỏ IUCN về các loài bị… |
Máy bay bụi rậm (tiếng Anh: bush plane) là một loại khí cụ bay được dùng trong hoạt động bay chuyên nghiệp. Chúng hoạt động tại những khu vực xa xôi và… |
Sốt mò (đổi hướng từ Sốt phát ban bụi rậm) Sốt mò, hay còn gọi là sốt phát ban bụi rậm là một dạng sốt phát ban (typhus) do ký sinh trùng nội bào Orientia tsutsugamushi, một nhóm vi khuẩn α-proteobacteria… |
Linh dương bụi rậm (danh pháp hai phần: Tragelaphus sylvaticus) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Pallas mô… |
bụng trắng có 1 đường đen thẳng ngang. Nó thường sống chui lủi trong bụi rậm, hồ nước hoặc ao chuôm to. Đến thời điểm đầu mùa Hạ cuối mùa Xuân thì loài… |
Sylvilagus mansuetus là một loài động vật có vú trong họ Leporidae, bộ Thỏ. Loài này được Nelson mô tả năm 1907. ^ Lorenzo, C. & Álvarez-Castañeda, S.… |
Đây là loài chim sống ở những khu vực có cây cối rậm rạp, đất nước thoáng đãng hơn với những bụi rậm và đất trồng trọt. Những sự kích động đã được ghi… |
vực thuộc vùng Kimberley, Pilbara và phía bắc Goldfields của Tây Úc. Cây bụi rậm thấp thường phát triển đến chiều cao 1 mét (3 ft). Hoa nở từ tháng 10 đến… |
(Juvenile) Sylvilagus audubonii Thỏ đuôi bông sa mạc Sylvilagus bachmani Thỏ bụi rậm Sylvilagus brasiliensis Tapeti (Taxidermy specimen) Sylvilagus palustris… |
linh dương Thomson, linh dương hoẵng, linh dương Steenbok, linh dương bụi rậm, lợn nanh sừng châu Phi, cheo cheo nước, linh dương đầu bò xanh, linh dương… |