Kết quả tìm kiếm Bộ trưởng Quốc vụ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bộ+trưởng+Quốc+vụ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thường gọi tắt là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng là thành viên của Chính phủ nước Cộng hòa Xã… |
Bộ trưởng (tiếng Anh: Minister) là một chính trị gia, giữ một công vụ quan trọng trong chính quyền cấp quốc gia, xây dựng và triển khai các quyết định… |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam chịu trách nhiệm giúp việc cho Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam trong chỉ huy, điều hành, quản lý, xây dựng quân đội… |
nhất, Quốc hội khoá V, Quốc hội quyết định hợp nhất hai Bộ Công an và Bộ Nội vụ, lấy tên là Bộ Nội vụ. Là một Bộ mới nhưng Bộ Nội vụ chỉ làm nhiệm vụ cảnh… |
tướng Tô Lâm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: Bùi Thanh Sơn Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Phạm Thị Thanh Trà Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Lê Thành Long Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và… |
vụ quan trọng nhất trong hệ thống chính trị Việt Nam. Bộ trưởng Bộ Công an hiện nay là Đại tướng Tô Lâm. Ông tuyên thệ nhậm chức Bộ trưởng trước Quốc… |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Việt Nam là người đứng đầu Bộ Nội vụ Việt Nam. Đồng thời là thành viên của Chính phủ Việt Nam chịu trách nhiệm quản lý ngành tổ chức… |
thuộc Quốc vụ viện và do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng lãnh đạo. Bộ Quốc phòng không phải là cơ quan chỉ huy của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Trách… |
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ (United States Secretary of Defense) là người lãnh đạo Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (DoD) và quản lý tất cả các quân chủng và các vấn… |
Thứ trưởng Bộ Công an là người có nhiệm vụ giúp Bộ trưởng Bộ Công an thực hiện một hoặc một số nhiệm vụ cụ thể do Bộ trưởng phân công và chịu trách nhiệm… |
Trong tiếng Anh, chức danh Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ được viết là United States Secretary of State, dịch sát là "Quốc vụ khanh Hoa Kỳ". Quốc vụ khanh… |
tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam là một chức vụ cao cấp trong Quân đội nhân dân Việt Nam, đứng đầu Bộ Tổng tham mưu (thuộc Bộ Quốc phòng), có… |
vụ công theo quy định của pháp luật. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam vừa là người chỉ đạo thực hiện các chức năng quản lý nhà nước về quân sự, quốc phòng… |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (防衛大臣 (Phòng vệ Đại thần), Bōei Daijin?) là thành viên của Nội các Nhật Bản, thành viên chuyên phụ trách Bộ Quốc phòng. Ngoài Bộ… |
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân công lĩnh vực phụ trách của lãnh đạo Bộ Tài chính, trong đó Bộ trưởng Bộ Tài chính được phân công nhiệm vụ cụ thể… |
State (dịch sát nghĩa là "Thư ký Nhà nước hoặc Quốc vụ khanh", trong tiếng Việt có lúc dịch là Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ; có thể tạm dịch rõ nghĩa hơn… |
Trung Quốc, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an, Bí thư Khu ủy Tây Tạng. Các thành viên ứng cử lần đầu vào Bộ Chính… |
1946, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sau thỏa hiệp giữa 3 đảng phái Việt Cách, Việt Minh, Việt Quốc do Bí thư trưởng Việt Quốc Nguyễn Tường Tam nằm giữ. Vụ án Ôn… |
là Viện Quý tộc. Ví dụ các Bộ trưởng Nội các Huân tước Mandelson Quốc vụ khanh thứ nhất và Huân tước Adonis (Bộ trưởng Bộ Giao thông) ngồi trong Viện… |
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (Hoa phồn thể: 中國共產黨中央政治局常務委員會, Hoa Tiếng Trung: 中国共产党中央政治局常务委员会, pinyin: Zhōngguó Gòngchǎndǎng Zhōngyāng… |