Kết quả tìm kiếm Bộ quốc phòng Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bộ+quốc+phòng+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bộ Quốc phòng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thường được gọi ngắn gọn hơn là Bộ Quốc phòng Việt Nam hay đơn giản là Bộ Quốc phòng (BQP), là… |
Bộ Quốc phòng Trung Quốc (tiếng Trung: 中华人民共和国国防部, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guófángbù, phiên âm Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc… |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thường gọi tắt là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng là thành viên của Chính phủ nước Cộng hòa Xã… |
Thanh tra Bộ Quốc phòng là cơ quan của Bộ Quốc phòng, giúp Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quản lý nhà nước về công tác thanh tra, thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn… |
thuộc Bộ Quốc phòng, được thành lập trên cơ sở Cục Tình báo (Cục II), Bộ Tổng tham mưu năm 1995 và hoạt động theo Pháp lệnh tình báo do Chủ tịch Quốc hội… |
Bộ trưởng phụ trách Quốc phòng Ủy nhiệm Quốc chủ Bệ hạ (tiếng Anh: Her/His Majesty's Principal Secretary of State for Defence) còn được gọi Bộ trưởng Quốc… |
phòng Quân ủy Trung ương - Văn phòng Bộ Quốc phòng trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là cơ quan tham mưu, giúp việc cho Quân ủy Trung ương và Bộ Quốc… |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam chịu trách nhiệm giúp việc cho Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam trong chỉ huy, điều hành, quản lý, xây dựng quân đội… |
Bộ Quốc phòng Liên bang Nga (tiếng Nga: Министерство обороны Российской Федерации, Минобороны России, viết tắt không chính thức là МО, МО РФ hoặc Minoboron)… |
Bộ Quốc phòng (tiếng Anh: Ministry of Defence) là tên gọi chung cho một phần thuộc Chính phủ trong một quốc gia được chia thành các Bộ, hoặc các phòng… |
Bộ đội Biên phòng Việt Nam (BĐBP, tiếng Anh: Vietnam Border Guard), hay Biên phòng Việt Nam, là lực lượng vũ trang nhân dân và là một bộ phận cấu thành… |
Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam (đổi hướng từ Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng Việt Nam) Tổng cục Hậu cần trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam thành lập vào ngày 11 tháng 7 năm 1950 là cơ quan đầu ngành Hậu cần trong Quân đội nhân dân Việt Nam… |
Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (United States Department of Defense, viết tắt là DoD, USDOD hoặc DOD) là một bộ của Chính phủ Hoa Kỳ, trụ sở đặt tại Lầu Năm Góc… |
Đế quốc Anh hay Đại Anh Đế quốc (tiếng Anh: British Empire) bao gồm các vùng tự trị, thuộc địa được bảo hộ, ủy thác và những lãnh thổ khác do Khối liên… |
của Thiếu tướng Đỗ Đức Pháp (nguyên Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật - Bộ Quốc phòng). Anh tốt nghiệp thủ khoa đại học, chuyên ngành Đạo diễn Điện ảnh năm 1996… |
thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là cơ quan tham mưu và đảm bảo đầu ngành toàn quân về trang bị vật tư cấp chiến lược, nâng cao tiềm lực quốc phòng, đáp ứng… |
Công nghiệp Quốc phòng (TCCNQP), cũng được biết đến dưới tên thương mại tiếng Anh là Vietnam Defence Industry (VDI; n.đ. 'Công nghiệp Quốc phòng Việt Nam')… |
Lầu Năm Góc (đổi hướng từ Trụ sở Bộ Quốc phòng Mĩ) Giác Đài là trụ sở của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ. Là biểu tượng của Quân đội Hoa Kỳ, cụm từ Lầu Năm Góc thường hoán dụ cho Bộ Quốc phòng và cũng như sự lãnh đạo… |
Binh đoàn 15 trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một đơn vị kinh tế quốc phòng của Quân đội nhân dân Việt Nam. Binh đoàn có tên giao dịch kinh tế là… |
Quân đội làm kinh tế (đề mục Anh) Quốc phòng hay Cơ quan Thúc đẩy Quốc phòng-An ninh Để hỗ trợ quân nhân, cựu quân nhân hay gia đình họ, Bộ Quốc phòng Anh có công ty X-Forces. Bộ Quốc… |