Kết quả tìm kiếm Bộ Hanja Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bộ+Hanja", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hanja hay Hancha (Tiếng Hàn: 한자; Hanja: 漢字; Romaja: Hanja; McCune–Reischauer: Hancha; Hán-Việt: Hán tự) là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán… |
(tiếng Hàn: 열혈강호, chuyển tự latin: Yul Hyul Gang Ho, Hanja: 熱血江湖, tiếng Anh: The Ruler of the Land) là bộ truyện tranh võ lâm hài hước nhiều tập của Hàn Quốc… |
Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ (Tiếng Hàn: 달의 연인 - 보보경심 려; Hanja: 달의戀人-步步驚心 麗; Romaja: Dar-ui yeon-in - Bobogyeongsim ryeo; McCune–Reischauer: Tar-ŭi… |
Gyeongbokgung hay Cung Cảnh Phúc (Hangul: 경복궁, Hanja: 景福宮, Hán Việt: Cảnh Phúc Cung) là một cung điện nằm ở phía bắc của thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Được… |
tàu sinh tử (Tiếng Hàn: 부산행; Hanja: 釜山行; Romaja: Busanhaeng; tựa tiếng Anh: Train to Busan n.đ. Tàu tới Busan) là một bộ phim về đại dịch zombie của Hàn… |
Ji-cheol (Tiếng Hàn: 공지철, Hanja: 孔地哲, sinh ngày 10 tháng 7 năm 1979), thường được biết tới bằng nghệ danh Gong Yoo (Tiếng Hàn: 공유, Hanja: 孔劉), là một nam diễn… |
Nữ hoàng nước mắt (Tiếng Hàn: 눈물의 여왕; Tiếng Anh: Queen of Tears) là bộ phim truyền hình Hàn Quốc công chiếu năm 2024 do Jang Young-woo và Kim Hee-won đồng… |
viên người Hàn Quốc. Cô trở nên nổi tiếng thông qua những vai diễn trong các bộ phim truyền hình Người thừa kế (2013), Hậu duệ mặt trời (2016), Thanh xuân… |
Snowdrop (Tiếng Hàn: 설강화; Hanja: 雪滴花 (Tuyết tích hoa); Romaja: Seolganghwa; tựa Hoa tuyết điểm) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc với sự… |
Lim Ji-yeon (Hangul: 임지연, Hanja: 林智妍, Hán-Việt: Lâm Trí Nghiên; sinh ngày 23 tháng 6 năm 1990) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc trực thuộc công ty giải… |
Taekwondo (Hangul: 태권도, Hanja: 跆拳道, Hán-Việt: Đài Quyền Đạo) còn được viết là Tae Kwon Do hay Taekwon-Do là quốc võ của Hàn Quốc và là loại hình võ đạo… |
(Cheong chun wol dam); Hanja: 青春月譚 (Thanh xuân nguyệt đàm); dịch nguyên văn: "Câu chuyện về năm tháng thanh xuân") là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc… |
ký ức (Tiếng Hàn: 그 남자의 기억법; Hanja: 그 男子의 記憶法; Romaja: Geu Namjaui Kieokbeop; tiếng Anh: Find Me in Your Memory) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc sản… |
Thương gia (phim) (Tiếng Hàn: 상도; Hanja: 商道; Romaja: Sangdo; Tiếng Anh: Sangdo, Merchants of Joseon) là một bộ phim lịch sử cổ trang Hàn Quốc, kịch bản… |
Bộ Tư pháp Hàn Quốc (MOJ; Tiếng Hàn: 법무부; Hanja: 法務部) là một bộ cấp nội các giám sát các vấn đề tư pháp, đứng đầu là Bộ trưởng Bộ Tư pháp. Nó chịu trách… |
Han Ji-hyun (Hangul: 한지현, Hanja: 韩智贤, Hán-Việt: Hàn Trí Hiền; sinh ngày 21 tháng 3 năm 1996) là một nữ diễn viên và người mẫu người Hàn Quốc trực thuộc… |
giới hôn nhân (Tiếng Hàn: 부부의 세계; Hanja: 夫婦의 世界; Romaja: Bubu-ui Segye; dịch nguyên văn: "Couple's World") là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2020… |
hình ảnh "high-teen", khác với các nhóm nhạc nữ trước đây của công ty, nhưng bộ bảy vẫn duy trì các yếu tố lôi cuốn đặc trưng vốn có của YG Entertainment… |
Học đường 2021 (Tiếng Hàn: 학교 2021; Hanja: 學校 2021; Romaja: Hakgyo 2021; tiếng Anh: School 2021) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc được đạo diễn bởi… |
Chung Eui-sun (Tiếng Hàn: 정의선, Hanja: 鄭義宣, sinh ngày 18 tháng 10 năm 1970), còn viết là Euisun Chung, là một doanh nhân Hàn Quốc. Ông là chủ tịch thứ… |