Kết quả tìm kiếm Bộ Chính sách Lãnh thổ (Tây Ban Nha) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bộ+Chính+sách+Lãnh+thổ+(Tây+Ban+Nha)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Ban Nha) Bernardo de Gálvez mang chính sách của Tây Ban Nha chống lại Vương quốc Anh, nơi tìm cách lấy kho báu và lãnh thổ từ Tây Ban Nha. Tây Ban Nha và… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
Francisco Franco), chính thức được gọi là Quốc gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Estado Español), là thời kỳ lịch sử Tây Ban Nha từ năm 1939, khi Francisco… |
mà Tây Ban Nha đã khước từ. Tinh thần của chủ nghĩa bành trướng lên cao tại Hoa Kỳ đã thúc đẩy chính phủ lập một kế hoạch sáp nhập những lãnh thổ hải… |
Tây Ban Nha ở phía Đông và phía Bắc. Các quần đảo Açores và Madeira ở ngoài khơi Đại Tây Dương cũng thuộc quyền quản lý của Bồ Đào Nha. Trên lãnh thổ Bồ… |
của Vương quốc Tây Ban Nha và Đế quốc Tây Ban Nha từ ngày 14/12/1788 đến ngày 19/03/1808. Khi Carlos IV kế thừa ngôi vị, Tây Ban Nha được đánh giá là… |
toàn bộ vùng Tây Nguyên, chiếm diện tích lớn lãnh thổ Chân Lạp, và chiếm một phần lãnh thổ của Lào. Sau khi Pháp chiếm Việt Nam làm thuộc địa, chính quyền… |
danh sách tổng hợp, gồm hầu hết các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo tiếp giáp biên giới trên đất liền. Các quốc gia và vùng lãnh thổ chỉ được… |
Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng lãnh thổ thiết… |
Một lãnh thổ phụ thuộc, vùng phụ thuộc hay khu phụ thuộc là một lãnh thổ không có đầy đủ nền độc lập chính trị hay chủ quyền như một quốc gia. Có nhiều… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Felipe V de España, tiếng Pháp: Philippe d'Espagne; 19 tháng 12 năm 1683 – 9 tháng 7 năm 1746) là Vua của Tây Ban Nha… |
bản có cơ cấu lãnh đạo gồm Bộ Chính trị và Ban Chấp hành Trung ương, tại Trung Quốc, Ban Thường vụ Bộ Chính trị là cơ quan cao hơn Bộ Chính trị tuy nhiên… |
danh sách nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ đương nhiệm. Trong một số trường hợp, chủ yếu trong hệ thống tổng thống, chỉ có một nhà lãnh đạo… |
Napoléon, hậu quả của cuộc chiến là phần lớn lãnh thổ châu Âu bị Pháp chiếm đóng, trong đó có Tây Ban Nha. Sự chiếm đóng này đã khơi mào cho một cuộc chiến… |
của Bồ Đào Nha và Algarve với tư cách là Filipe I. Ông cũng là người trị vì trên những lãnh thổ ở châu Mỹ của Tây Ban Nha như Tân Tây Ban Nha và Peru. Đồng… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |
trị Tây Ban Nha và Đế quốc La Mã Thần thánh. Phần lớn trong thế kỷ 16 và 17, Pháp phải đối phó với lãnh thổ Habsburg ở cả ba mặt; Hà Lan Tây Ban Nha về… |
nhân cùng giới ở Tây Ban Nha hợp pháp hóa từ ngày 3 tháng 7 năm 2005. Năm 2004, chính phủ của Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Tây Ban Nha vừa mới được bầu… |