Kết quả tìm kiếm Bệnh nấm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bệnh+nấm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bệnh nấm da hay hắc lào, bệnh lác đồng tiền, là bệnh do vi nấm thuộc nhóm dermatophytes gây nên, hay gặp nhất là ba loại microsporum, trychophyton và epidermophyton… |
sản sinh dưỡng. Những đại diện tiêu biểu của nấm là nấm mốc, nấm men và nấm lớn (nấm thể quả). Giới Nấm là nhóm sinh vật đơn ngành (monophyletic) mà có… |
Bệnh nấm Candida là một bệnh nhiễm nấm do bất kỳ loại nấm men Candida nào. Khi nó ảnh hưởng đến miệng, nó thường được gọi là thrush. Những dấu hiệu và… |
Actinomycosis / bệnh nấm Actinomyces là một bệnh do vi khuẩn truyền nhiễm hiếm gặp gây ra bởi các loài nấm Actinomyces. Khoảng 70% trường hợp nhiễm trùng… |
Bệnh nấm phổi gia cầm (Tiếng Anh là Avium Aspergillosis) là một bệnh truyền nhiễm xảy ra ở các loài gia cầm và chim, biểu hiện đặc trưng của bệnh là hình… |
Một số bệnh có thể gây bởi vi nấm có thể kể đến như bệnh nhiễm nấm thông thường, bệnh viêm da chân của vận động viên, bệnh nấm da và bệnh nhiễm nấm Candida… |
Nấm tóc là một bệnh nhiễm nấm ngoài da (bệnh nấm da) trên da đầu. Bệnh chủ yếu là do nấm sợi thuộc loài Trichophyton và Microsporum xâm nhập vào sợi tóc… |
Bệnh nấm da ở thỏ (tên khoa học là Myxomatosis, đôi khi được rút ngắn thành "myxo" hoặc "myxy") là một căn bệnh ảnh hưởng đến thỏ, gây ra bởi virus Myxoma… |
Bệnh nấm sau dùng corticosteroid là tình trạng nhiễm nấm ngoài da và thường xuất hiện sau khi sử dụng các thuốc ức chế miễn dịch bôi tại chỗ. Hay gặp nhất… |
hiệu quả chữa trị bệnh gan. Nấm lim xanh mặc giúp hỗ trợ cơ thể phòng và chống bệnh tật trên nguyên lý phục hồi các tổn thương bệnh lý, chứ không phải… |
các loại hạt bị nhiễm cấu trúc sinh tồn của loại nấm này, sclerotium nấm cựa gà, có thể gây ra bệnh nấm ở người và các động vật có vú khác. C. purpurea… |
Bệnh nấm lưỡi hay nấm lưỡi hay còn gọi là bệnh tưa lưỡi/tưa lưỡi hay còn gọi là đẹn là một loại bệnh xảy ra ở lưỡi và thường gặp phải đối với trẻ sơ sinh… |
thường nhiễm bệnh nấm sau khi bị yếu và mất sức đề kháng vì mắc một số bệnh trước đó hay bị thương. Dù trông giống như bệnh nấm nhưng bệnh này thực sự… |
Đông trùng hạ thảo (thể loại Nấm châu Á) Những con sâu này có thể đã ăn phải bào tử nấm hoặc chúng mắc bệnh nấm ký sinh từ các lỗ thở. Đến khi sợi nấm phát triển mạnh, chúng xâm nhiễm vào các mô… |
Nấm rơm hay nấm mũ rơm (danh pháp hai phần: Volvariella volvacea) là một loài nấm trong họ nấm lớn sinh trưởng và phát triển từ các loại rơm rạ. Nấm gồm… |
dùng để nhuận tràng, giải nhiệt. Lá tươi vò nát trị các bệnh nấm ngoài da rất tốt, đặc biệt là bệnh Lác đồng tiền. Cụm hoa và tán lá muồng trâu. Muồng trâu… |
không tự biến mất. Bệnh mạn tính phần lớn là bệnh không lây nhiễm, không do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng hoặc nấm gây nên. Bùng phát Bệnh trơ/thời kỳ trơ:… |
thuốc kháng nấm được sử dụng để điều trị cho một số bệnh nhiễm nấm. Các bệnh này có thể kể đến như candida, bệnh nấm blastomycoses bệnh nấm coccidiodomycoses… |
Candida auris (thể loại Sơ khai nấm) một loài nấm được mô tả lần đầu tiên vào năm 2009, phát triển dưới dạng nấm men. Đây là một trong số ít các loài thuộc chi Candida gây bệnh nấm candida… |
thoát nước tốt nhưng độ ẩm đầy đủ, nhưng dễ bị tổn thương đến các bệnh nấm và sâu bệnh khác nhau. Một số giống với sắc thái khác nhau của hoa màu đỏ, hồng… |