Bắc Ingria

Kết quả tìm kiếm Bắc Ingria Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Ingria
    là người bản địa của Ingria lịch sử. Với sự hợp nhất của Rus' Kiev và sự mở rộng của Cộng hòa Novgorod ở phía bắc, người Ingria bản địa đã trở thành Chính…
  • Hình thu nhỏ cho Ingria, Piedmont
    Ingria là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 45 km về phía bắc của Torino. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô…
  • Hình thu nhỏ cho Sparone
    diện tích là 29,5 km². Sparone giáp các đô thị: Ronco Canavese, Locana, Ingria, Ribordone, Pont-Canavese, Alpette, Canischio, Pratiglione, Corio, và Forno…
  • Hình thu nhỏ cho Nội chiến Nga
    phái Bolshevik cho tới năm 1920; về sau chống lại. ^ Nhật Bản đóng quân tại Bắc Sakhalin cho tới năm 1925. ^ Liên minh chính thức với Quốc gia Nga và không…
  • tranh Nga-Thụy Điển (1590–1595) Chiến tranh Ingria (1610–1617) Chiến tranh Nga-Thụy Điển (1656–1658) Đại chiến Bắc Âu (1700–1721) Chiến tranh Nga-Thụy Điển…
  • Hình thu nhỏ cho Pont-Canavese
    và diện tích là 19,4 km². Pont-Canavese giáp các đô thị: Ronco Canavese, Ingria, Frassinetto, Sparone, Chiesanuova, Cuorgnè, và Alpette. ^ Số liệu về dân…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Finn
    tiếng Ingria và tiếng Vot (nói ở Ingria, kế bên vịnh Phần Lan); và tiếng Livonia (từng nói quanh vịnh Riga). Hiện diện xa hơn về phía đông bắc là tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Frassinetto
    Chiapinetto, Berchiotto, và Trifoglio. Frassinetto giáp các đô thị: Traversella, Ingria, Pont-Canavese, Borgiallo, Castelnuovo Nigra, và Chiesanuova. ^ Số liệu…
  • Hình thu nhỏ cho Ronco Canavese
    Ronco Canavese giáp các đô thị: Cogne, Valprato Soana, Traversella, Locana, Ingria, Ribordone, Pont-Canavese, Convento, Bosco, và Sparone. French is widely…
  • Hình thu nhỏ cho Đại chiến Bắc Âu
    cuối cùng là Đế quốc Thụy Điển chiếm được nhiều vùng đất: Karelia và Ingria ở phía bắc và nam của sông Neva, thêm Hồ Ladoga và các pháo đài Nöteborg, Narva…
  • Hình thu nhỏ cho Traversella
    Quincinetto, Ronco Canavese, Tavagnasco, Brosso, Trausella, Meugliano, Ingria, Frassinetto, Vico Canavese, và Castelnuovo Nigra. ^ Số liệu về dân số theo…
  • Hình thu nhỏ cho Nga xâm lược Ukraina
    cứu Chiến lược và Quốc tế xác định ba trục tiến công: từ Belarus ở phía bắc, từ Donetsk và từ Crimea ở phía nam. Mỹ cho biết họ tin rằng Nga có ý định…
  • Hình thu nhỏ cho Cờ Thánh giá Bắc Âu
    Ukraine Cờ của Westarctica (vi quốc gia) Cờ không chính thức của người Ingria, thiết kế năm 1919 Cờ của người Veps từ 1992, thiết kế bởi Vitaly Dobrynin…
  • Hình thu nhỏ cho Đế quốc Nga
    Đế quốc Nga (thể loại Cựu quốc gia Bắc Mỹ)
    hòa bình. ^ Giáo hội Luther là đức tin chi phối của Các tỉnh Baltic, của Ingria và của Đại công quốc Phần Lan Tư liệu liên quan tới Đế quốc Nga tại Wikimedia…
  • Hình thu nhỏ cho Aleksandr Danilovich Menshikov
    (người duy nhất mang tước hiệu cao nhất này, cao hơn cả hoàng thân) của Ingria, Đại Nguyên soái (generalissimo, quân hàm cao nhất của Nga), phó vương đắc…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Phần Lan
    Nam Phương ngữ chính của Đông Nam Phương ngữ trung vùng Lemi Phương ngữ Ingria (ở Nga) (Hyvää) huomenta – buổi sáng (tốt lành) (Hyvää) päivää – buổi trưa…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh Nga – Ukraina
    Chiến tranh Ba Lan–Muscovy (1605–1618) và Thời kì Đại Loạn Chiến tranh Ingria Chiến tranh Smolensk Chiến tranh Nga-Ba Tư (1651–1653) Xung đột biên giới…
  • Hình thu nhỏ cho Hồ Ladoga
    Trong chiến tranh Ingria, một phần nhỏ bờ hồ Ladoga đã bị Thụy Điển chiếm đóng. Năm 1617, theo Hiệp ước Stolbovo, bờ hồ phía bắc và phía tây được Nga…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh Nga–Nhật
    Tuy chiến sự trên bộ diễn ra phần lớn trên lãnh thổ Trung Hoa, triều đình Bắc Kinh tuyên bố trung lập phần vì không không đủ lực lượng kiểm soát vùng đất…
  • Hình thu nhỏ cho Sa quốc Nga
    chinh phạt nước Nga và giành chiến thắng lừng lẫy trong cuộc chiến tranh Ingria: Tháng 2 năm 1613, khi sự hỗn loạn đã chấm dứt và người Ba Lan đã bị đẩy…
  • pussikatu pääkatu rantakatu sisäkatu sivukatu syrjäkatu umpikatu → Tiếng Ingria: katu “katu”, Kielitoimiston sanakirja [Từ điển tiếng Phần Lan đương đại]‎[1]
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tom và JerryNguyễn Sinh HùngEverton F.C.Nguyễn TrãiQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamVĩnh PhúcPep GuardiolaTắt đènNguyễn Thị BìnhThời Đại Thiếu Niên ĐoànViễn PhươngTrương Thị MaiVachirawit Chiva-areeĐêm đầy saoMông CổKhởi nghĩa Hai Bà TrưngTrịnh Nãi HinhDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaUzbekistanHồ Chí MinhTam giác BermudaThích Quảng ĐứcNgười một nhàB-52 trong Chiến tranh Việt NamHội họaLịch sử Việt NamPhân cấp hành chính Việt NamQuan Văn ChuẩnNhà ThanhLão HạcĐài LoanĐường cao tốc Bắc – Nam phía ĐôngDragon Ball – 7 viên ngọc rồngSự kiện 30 tháng 4 năm 1975IndonesiaẤm lên toàn cầuLiên QuânÚt TịchĐà LạtPhởTây NguyênLệnh Ý Hoàng quý phiPHoàng Phủ Ngọc TườngHiệp định Paris 1973Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamPhilippe TroussierThái LanSố nguyên tốQuan hệ tình dụcKinh tế ÚcPhim khiêu dâmHàn QuốcFormaldehydeDế Mèn phiêu lưu kýEthanolTrung QuốcCầu Hiền LươngQuỳnh búp bêIsraelNguyễn Văn ThiệuChữ HánNhà TốngKhông gia đìnhIllit (nhóm nhạc)Thuyền nhân Việt NamĐộng lượngLương CườngTư thế quan hệ tình dụcMai (phim)Đại dịch COVID-19Doraemon (nhân vật)Vũ Đức ĐamAston Villa F.C.Ai CậpVõ Văn ThưởngCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu🡆 More