Kết quả tìm kiếm Bầu cử tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ năm 2007 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bầu+cử+tổng+thống+Thổ+Nhĩ+Kỳ+năm+2007", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye [tyrkije]), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti [tyrkije d͡ʒumhurijeti] … |
yêu cầu, bầu cử, nhiệm vụ và trách nhiệm của tổng thống. Văn phòng tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ đã được thiết lập với tuyên bố của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ vào ngày… |
Đế quốc Ottoman (đổi hướng từ Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ) (/ˈɒtəmən/; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: دولت عليه عثمانيه Devlet-i ʿAlīye-i ʿOsmānīye, n.đ. '"Nhà nước Ottoman Tối cao"'; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Osmanlı İmparatorluğu… |
trong lịch sử Hoa Kỳ từ 3/1991 đến 3/2001 đã bao trùm hết hai nhiệm kỳ của Tổng thống Bill Clinton. Cuộc Bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ năm 2000 gây nhiều tranh… |
cuộc bầu cử tổng thống năm 2016 trước ứng cử viên Đảng Dân chủ Hillary Clinton. Tuy Trump thua phiếu phổ thông, ông đã thắng phiếu bầu của Đại cử tri đoàn… |
Istanbul (đổi hướng từ Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ) /ˌiːstɑːnˈbuːl/; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: İstanbul [isˈtanbuɫ] ( nghe)), là thành phố lớn nhất, đồng thời là trung tâm kinh tế, văn hóa và lịch sử của Thổ Nhĩ Kỳ. Với dân… |
nhiệm kỳ của tổng thống Pháp là 7 năm thì nhiệm kỳ của quốc hội Pháp chỉ có 5 năm. Khi cuộc bầu cử quốc hội diễn ra vào năm 1986, người Pháp lại bầu lên… |
Vladimir Vladimirovich Putin (đổi hướng từ Tổng thống Putin) phủ Hoa Kỳ buộc tội ông đưa ra một chương trình can thiệp chống lại Hillary Clinton và ủng hộ Donald Trump trong cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2016,… |
George W. Bush (đổi hướng từ Tổng thống George W.Bush) tài trợ cho chương trình cứu trợ AIDS mang tên là PEPFAR. Trong kỳ bầu cử Tổng thống năm 2004, Bush đã giành được một chiến thắng sát sao sau khi vượt qua… |
Thrace và phần phía tây của khu vực Biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ. Trong cuộc bầu cử năm 2002 ở Thổ Nhĩ Kỳ, Đảng Công lý và Phát triển, còn được gọi là AKP… |
Sabha, và có nhiệm kỳ cầm quyền 5 năm (mặc dù tổng thống có thể ra tái tranh cử). Một thể thức được sử dụng để phân bổ phiếu bầu và vì thế có một cách… |
Thổ Nhĩ Kỳ được chia thành 81 tỉnh (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: il). Mỗi tỉnh được chia thành nhiều huyện (ilçe) khác nhau. Chính quyền tỉnh được đặt tại huyện trung… |
Đại chiến Thổ Nhĩ Kỳ (Tiếng Đức: Großer Türkenkrieg), còn được gọi là Chiến tranh Liên đoàn Thần thánh (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kutsal İttifak Savaşları), là… |
khi Gül đã được bầu làm Tổng thống. Đảng AK miêu tả bản thân là một đảng bảo thủ, ủng hộ một nền kinh tế thị trường tự do và Thổ Nhĩ Kỳ gia nhập Liên minh… |
John F. Kennedy (đổi hướng từ Tổng thống Kennedy) đắc cử Tổng thống Hoa Kỳ (Theodore Roosevelt, ở tuổi 42, là chính trị gia trẻ tuổi nhất từng phục vụ trong cương vị Tổng thống: vì là Phó Tổng thống đương… |
Hakan Şükür (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (tr)) Vào ngày 18 tháng 6 năm 2011, Şükür đã được bầu làm nghị sĩ quốc hội vào Hội nghị Đại quốc dân Thổ Nhĩ Kỳ trong cuộc Tổng tuyển cử năm 2011, từ Đảng Công… |
Mustafa Kemal Atatürk (thể loại Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ) mạng, và là quốc phụ cũng như vị Tổng thống đầu tiên của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ. Atatürk được biết đến với tài nghệ thống soái siêu việt trong cuộc Chiến… |
proportional representation), từ 85 quận bầu cử đại diện cho 81 tỉnh Thổ Nhĩ Kỳ (İstanbul được chia ra thành 3 quận bầu cử còn Ankara và İzmir được chia ra mỗi… |
Nguyễn Văn Thiệu (thể loại Sinh năm 1923) đường lối chống cộng mạnh mẽ, ông đắc cử tổng thống sau khi giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử diễn ra vào năm 1967 và nắm giữ cương vị này cho đến… |
Nga (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Nga) chính thức giải tán tháng 12 năm 1991. Boris Yeltsin được bầu làm Tổng thống Nga tháng 6 năm 1991, cuộc bầu cử tổng thống trực tiếp đầu tiên trong lịch… |