Kết quả tìm kiếm Bảng ký hiệu Hàn Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bảng+ký+hiệu+Hàn+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hangul - chữ viết của người Hàn Quốc sử dụng một bảng chữ cái gồm có 51 ký tự với 24 ký tự đơn và 27 ký tự kép. Những ký tự này được kết hợp lại theo… |
Won (원) (Ký hiệu: ₩; code: KRW) là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc. Một Won được chia thành 100 jeon. Jeon không còn được dùng để giao dịch hằng ngày… |
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
tế Hàn Quốc là một nền kinh tế hỗn hợp phát triển cao được đặc trưng bởi những tập đoàn sở hữu bởi các gia đình giàu có được gọi là Chaebol. Hàn Quốc là… |
Thư ký Liên Hợp Quốc là chức danh đứng đầu Ban Thư ký Liên Hợp Quốc. Trong thực tế, Tổng Thư ký cũng đồng thời là người phát ngôn của Liên Hợp Quốc. Theo… |
thái sớm nhất của các ký hiệu này xuất hiện trong các văn bản giấy cói của Hy Lạp vào cuối thời cổ đại. Các sổ ghi chép của đế quốc Byzantine trong đó có… |
Biểu tượng tiền tệ (đổi hướng từ Ký hiệu tiền tệ) gốc từ ký hiệu đồng đô la Tây Ban Nha. Biểu tượng £ của đồng bảng bắt nguồn từ chữ L, nghĩa là libra - đơn vị đo khối lượng cơ bản của Đế quốc La Mã.… |
Snowdrop (Tiếng Hàn: 설강화; Hanja: 雪滴花 (Tuyết tích hoa); Romaja: Seolganghwa; tựa Hoa tuyết điểm) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc với sự tham… |
(1509), sai Lễ bộ tả thị lang Hàn lâm viện thị độc chưởng Hàn lâm viện sự Lương Đắc Bằng soạn bi ký" ^ Không thấy trong bảng phẩm trật Văn giai của Lịch… |
Nữ hoàng nước mắt (thể loại Phim truyền hình TVN (Hàn Quốc)) Nữ hoàng nước mắt (Tiếng Hàn: 눈물의 여왕) là bộ phim truyền hình Hàn Quốc công chiếu năm 2024 do Jang Young-woo và Kim Hee-won đồng đạo diễn, phần kịch bản… |
My Liberation Notes (Tiếng Hàn: 나의 해방일지; Romaja: Naui Haebangilji) là một bộ phim truyền hình của Hàn Quốc ra mắt năm 2022 với sự tham gia của Lee Min-ki… |
Choi Yeon-jun (thể loại Nhạc sĩ Hàn Quốc) của SBS MTVchỉ sau duy nhất một tuần ra mắt. Số đăng ký của Hiệp hội Bản quyền Âm nhạc Hàn Quốc (KOMCA): Choi Yeon-jun (10025083), 13 bài hát. ^ “TXT… |
và bổ sung hai bộ quốc sử Việt Nam trước đó cùng mang tên Đại Việt sử ký của Lê Văn Hưu và Phan Phu Tiên. Hoàn thành vào niên hiệu Hồng Đức thứ 10 (1479)… |
viết dùng để ký hiệu cách phát âm các chữ Hán trong tiếng Quan Thoại. Bảng chữ cái chú âm gồm có 37 ký tự và 4 dấu thanh và có thể ký hiệu được toàn bộ… |
cùng với các trường Đại học Hàn Quốc và Đại học Yonsei. Trường có ba khuôn viên là khuôn viên chính ở Gwanak-gu và hai hiệu viên phụ lần lượt đặt ở Daehak-ro… |
Karina (ca sĩ) (thể loại Nữ ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21) trong nhóm". Năm 2021, Karina đứng đầu trong bảng xếp hạng thương hiệu dành cho nghệ sĩ K-pop ở Hàn Quốc trong hai tháng liên tiếp. Cô cũng đứng đầu hạng… |
Blackpink (thể loại Khởi đầu năm 2016 ở Hàn Quốc) và "Boombayah", lần lượt đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Gaon Digital Chart của Hàn Quốc và bảng xếp hạng Billboard World Digital Song Sales. Được… |
Lê Văn Hưu (thể loại Bảng nhãn Việt Nam) Việt sử ký, bộ quốc sử đầu tiên của Việt Nam. Bộ sách này không còn nhưng nhờ nó mà sử gia Ngô Sĩ Liên đã dựa vào để soạn bộ Đại Việt sử ký toàn thư… |
Lisa (rapper) (đổi hướng từ Lisa (ca sĩ Hàn Quốc)) "Whistle" đạt thành tích perfect "all-kill", đứng đầu tất cả các bảng xếp hạng âm nhạc Hàn Quốc ngay khi ra mắt. Tính đến tháng 10 năm 2020, nhóm đã phát hành… |
K-pop (đổi hướng từ Nhạc pop Hàn Quốc) K-pop (Tiếng Hàn: 케이팝; Romaja: keipap), viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại… |