Kết quả tìm kiếm Bảng chữ cái Malayalam Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bảng+chữ+cái+Malayalam", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chữ cái, như bảng chữ cái tiếng Ba Tư, Kurd, Ottoman, Sindhi, Urdu, Malaysia, Java,Kuryan,tiếng Pashto, và Arabi Malayalam, tất cả đều có chữ thêm như hình… |
tích cố đô Angkor. Các chữ viết Thái Lan và Lào được chuyển thể từ chữ Sukhothai, một thể chữ thảo của chữ Khmer. Mặc dù bảng chữ cái Khmer có 35 mẫu tự phụ… |
dụng cho các phụ âm đuôi giống như các phụ âm chillu của chữ Malayalam. Hầu hết các chữ cái phụ âm, chẳng hạn như [b], [t], hoặc [p], bao gồm một nguyên… |
Tiếng Phạn (đổi hướng từ Chữ phạn) Ấn-Âu. Bảng chữ cái tiếng Phạn bao gồm 13 mẫu âm, 33 phụ âm và 2 âm bổ sung. Cho 46 + 2 âm này thì hệ thống chữ viết Devanāgarī dành cho mỗi chữ một ký… |
trên chữ bị lược bỏ, thêm vào đó một số ký tự đã được biến đổi. Chữ số trong chữ Gujarat cũng khác biệt so với trong các thứ chữ Devanagari khác. Chữ Gujarat… |
Đông Nam Á (đề mục Chữ viết) được buộc bằng sợi xe với các phần khác. Phần bên ngoài chữ được trang trí. Các bảng chữ cái của Đông Nam Á có xu hướng là abugida, cho đến khi người… |
Bảng biểu bên dưới liệt kê các Danh sách quốc gia Mục lục: A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z Mục lục: A Ă Â B C D Đ E F G H… |
truyền thống, nó được viết bằng chữ Kannada (là một abugida) và chữ Malayalam. Tuy nhiên, một abugida được gọi là bảng chữ cái Coorgi-Cox đã được phát triển… |
lại giao diện để phù hợp với phiên bản trên điện thoại di động và máy tính bảng. Ngày 21 tháng 12, ca khúc Gangnam Style của ca sĩ người Hàn Quốc Psy trở… |
trong số những giả thuyết phổ biến cho rằng cái tên Kerala bắt nguồn từ chữ kera (cây dừa trong tiếng Malayalam) và alam (nghĩa là đất), do vậy Kerala có… |
các chữ cái trong bảng chữ cái Armenia ԹՎ t’v, một kiểu viết tắt cho t’vin "trong năm", tiếp theo là 1 tới 4 chữ cái của bảng chữ cái Armenia, mỗi chữ đại… |
ngữ nói. Ký hiệu để thể hiện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɲ⟩, một chữ n thường với một cái "móc" qua trái. Trong X-SAMPA, ký tự cho âm… |
Người Do Thái (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nga (ru)) gồm Do Thái Georgian, Do Thái Ả Rập, Do Thái Berber, Krymchak, Do Thái Malayalam và nhiều ngôn ngữ khác của người Do Thái, đa số những ngôn ngữ Do Thái… |
Tiếng Tulu (đề mục Hệ thống chữ viết) chữ Brahmi thông qua chữ Grantha. Đây là một hệ chữ viết chị em của chữ Malayalam. Ngôn ngữ Tulu có bốn phương ngữ, hầu như chúng tương tự nhau, với các… |
trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ŋ⟩, tương đương với ký hiệu N trong X-SAMPA. Ký hiệu ⟨ŋ⟩ trông hơi tương tự ⟨ɳ⟩ (âm mũi quặt lưỡi, với cái móc sau… |
Dubai (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ả Rập (ar)) vẫn là ngôn ngữ chung của thành phố và được cư dân nói rộng rãi. Tiếng Malayalam, Hindi - Urdu (hoặc Hindustan), Gujarat, Ba Tư, Sindh, Tamil, Punjab,… |
là một cuộc diệt chủng do Đức Quốc xã cùng bè phái tiến hành và dẫn tới cái chết của khoảng 6 triệu người Do Thái bao gồm 3 triệu đàn ông, 2 triệu phụ… |
với Gói dịch vụ 2 cho Word 2007. Microsoft Excel: một chương trình xử lý bảng tính được thiết kế ban đầu để cạnh tranh với Lotus 1-2-3, và cuối cùng thay… |
mặc dù nó được ngụ ý bởi hai bảng ngày của các thánh, một bảng được dán nhãn 1582 kết thúc vào ngày 31 tháng 12 và bảng khác cho bất kỳ năm nào bắt đầu… |
hệ điều hành tự do và mã nguồn mở cho điện thoại thông minh và máy tính bảng, dựa trên nền tảng di động Android. Đây là phiên bản kế tiếp bản ROM tùy… |