Kết quả tìm kiếm Bảng Syria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bảng+Syria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
làng là khoảng 5.000 bảng Syria ($ 446). Những chủ đất lớn sở hữu 10 ha sẽ có thu nhập trung bình hàng năm là 45.000 bảng Syria (4.018 USD). Truyền thống… |
quốc Ả Rập Thống nhất, Iran, Iraq, Jordan, Kuwait, Liban, Syria, Oman, Palestine, Qatar, Syria và Yemen. Đại hội Thể thao Tây Á có các vận động viên đại… |
Syria (phiên âm: "Xy-ri-a" hoặc "Xy-ri", tiếng Ả Rập: سورية sūriyya hoặc سوريا sūryā;), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: الجمهورية… |
Quốc gia Syria (tiếng Pháp: état de Syrie, tiếng Ả Rập: دولة سوريا Dawlat Suriya ) là một ủy trị thuộc Pháp được tuyên bố vào ngày 1 tháng 12 năm 1924… |
Vương quốc Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: المملكة العربية السورية, al-Mamlakah al-‘Arabīyah as-Sūrīyah) là quốc gia không được công nhận chỉ tồn tại trong… |
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất (thể loại Thế kỷ 20 ở Syria) Ai Cập (1953-1958) và Cộng hòa Syria (1930–1958). Liên minh được thành lập vào năm 1958 và tan rã vào năm 1961 khi Syria rút khỏi liên minh. Tuy nhiên… |
trị Syria và Liban thuộc Pháp, là sự tiếp nối từ quốc gia Syria. Sau Hiệp ước độc lập Syria được ký kết vào năm 1936 để trao trả độc lập cho Syria và chính… |
Rojava (đổi hướng từ Kurdistan thuộc Syria) là một vùng tự trị trên thực tế bao gồm ba tổng tự quản nằm ở miền bắc Syria, gọi là tổng Afrin, tổng Jazira và tổng Kobanî, cũng như vùng Shahba. Khu… |
Al-Hamadaniah Sports Arena (thể loại Địa điểm bóng ném Syria) là một nhà thi đấu thể thao ở Aleppo, Syria. Với sức chứa 7.964 chỗ ngồi, đây là nhà thi đấu lớn nhất ở Syria. Nhà thi đấu được sử dụng chủ yếu cho các… |
Thụy Điển kr SEK Öre 100 Thụy Sĩ franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen 100 Syria Bảng Syria £ or ل.س SYP Piastre 100 Đài Loan Tân Đài Tệ $ TWD Cent 100 Tajikistan… |
Radwan Al Azhar (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Syria) Damascus, Syria) là một thủ môn bóng đá Syria. Hiện tại anh thi đấu cho Al-Muhafaza, thi đấu ở Giải bóng đá ngoại hạng Syria, giải đấu cao nhất ở Syria, mang… |
Lạm phát kéo dài (đề mục Syria) 47 bảng Anh. Kể từ ngày 19 tháng 1 năm 2020, những ảnh hưởng sâu sắc của Nội chiến Syria đối với nền kinh tế Syria đã làm giảm giá trị của đồng bảng Syria… |
1/100 của đồng bảng Ai Cập 1/100 của đồng dinar Jordan 1/100 của đồng lira Liban 1/100 của đồng bảng Sudan 1/100 của đồng bảng Syria Tiền bạc được ban… |
Chữ cái (thể loại Bảng chữ cái) rộng. Bảng chữ cái tiếng Việt (29 chữ cái): A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, N, O, Ô, Ơ, P, Q, R, S, T, U, Ư, V, X, Y. Bảng chữ cái Syria: (đọc… |
Iraq, trong khi người Pháp được trao Syria và Liban. Tướng Gouraud tuyên bố thành lập một nhà nước mới tách khỏi Syria và có biên giới phía Bắc và phía Đông… |
Bảng B của Cúp bóng đá châu Á 2023 diễn ra từ ngày 13 đến 23 tháng 1 năm 2024. Bảng này bao gồm Úc, Uzbekistan, Syria, Ấn Độ. Hai đội đứng đầu là Australia… |
Kuwait, Liban, các vùng lãnh thổ Palestine, Oman, Qatar, Ả Rập Xê Út, Syria, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Thổ Nhĩ Kỳ, đảo Síp, Yemen và quốc… |
Bảng Nam Rhodesia - Nam Rhodesia Bảng Sudan - Sudan Bảng Sudan (mới) - Nam Sudan Bảng Syria - Syria Bảng Tonga - Tonga Bảng Virginia - Virginia Bảng Tây… |
Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 (thể loại Trang sử dụng bảng thể thao có đội tuyển bị thiếu) 2024 (2024-04-20) 18:30 Sân vận động Al Janoub, Al Wakrah Trọng tài: Hanna Hattab (Syria) 23 tháng 4 năm 2024 (2024-04-23) 18:30 Sân vận động Al Janoub, Al Wakrah… |
tuyển bóng đá quốc gia Syria (tiếng Ả Rập: منتخب سوريا لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Syria do Liên đoàn bóng đá Syria quản lý. Trận thi đấu… |