Kết quả tìm kiếm Bản mẫu:Nhà Hán Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bản+mẫu:Nhà+Hán", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhà Hán là hoàng triều thứ hai trong lịch sử Trung Quốc, do thủ lĩnh khởi nghĩa nông dân Lưu Bang thành lập và được cai trị bởi gia tộc họ Lưu. Tiếp nối… |
Chỉ bị nhà Hán chinh phục thì tiếng Hán cũng theo chân quan lại nhà Hán sang Giao Chỉ. Từ đó, người Việt được tiếp xúc trực tiếp với tiếng Hán, trực tiếp… |
Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ… |
Có một số sử gia gộp chung nhà Thục Hán vào nhà Hán, họ coi triều đình này là giai đoạn cuối của Nhà Hán vì Hoàng đế Thục Hán Lưu Bị thuộc dòng dõi hoàng… |
(通), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con trai thứ 11 của Hán Cảnh Đế, hoàng đế Tây Hán thứ sáu. Khi mới 7 tuổi, Lưu Triệt… |
Triệu Vũ Vương (thể loại Người nhà Hán) đến vùng này nhằm đồng hóa người bản địa theo văn hóa Trung Quốc (ngày nay gọi là chính sách "Hán hóa"). Năm 210 TCN, nhà Tần ở Trung Hoa diệt vong, nhận… |
Thủy Cung Thánh Mẫu (chữ Hán: 水宮聖母) hay Mẫu Đệ Tam (chữ Hán: 母第三), Đệ Tam Thánh mẫu (chữ Hán: 第三聖母), Mẫu Thoải (chữ Hán: 母水, chữ thoải là đọc chệch từ… |
Hứa Quang Hán (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1990) là một diễn viên, người mẫu, ca sĩ người Đài Loan. Anh được biết đến nhiều nhất qua các vai diễn trong Dương… |
Tây Vương Mẫu (chữ Hán: 西王母, còn gọi là Vương Mẫu (王母), Dao Trì Kim Mẫu (hay Diêu Trì Kim Mẫu, 瑤池金母), Tây Vương Kim Mẫu (西王金母), Vương Mẫu Nương Nương… |
Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi… |
Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), húy Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến… |
Nhật Bản (Nhật: 日本, Hepburn: Nihon hoặc Nippon?), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc (日本国, Nihon-koku hoặc Nippon-koku?) hay Nhà nước Nhật Bản, thường được gọi… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) 國立政治大學]]. [2014-02-23] (Chữ Hán phồn thể). ^ Elutasította Tajvan felvételét az ENSZ. Index.hu. 2007-07-24 [2013-10-17] Bản mẫu:Hu. ^ a b c Taiwan profile:… |
Kanji (đổi hướng từ Nhật bản hán tự) đồng về cách thức chữ Hán du nhập vào Nhật Bản, nhưng ý kiến được chấp nhận rộng rãi nhất là các nhà sư đã mang các văn bản chữ Hán vào Nhật vào khoảng… |
Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 203 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị… |
Thập bát La hán (chữ Hán: 十八羅漢) là danh xưng được dùng trong các giai thoại về các vị A-la-hán trong Phật giáo Đại thừa. Hình tượng 18 vị La hán là một chủ… |
chữ Hán giản thể. Hiện nay bản in năm 2013 của "Bảng chữ Hán thường dùng mẫu mực" là bảng chữ Hán giản thể mới nhất ở Trung Quốc, có chừng 2.500 chữ. Phe… |
A-la-hán (zh. 阿羅漢; sa. arhat, arhant; pi. arahat, arahant; bo. dgra com pa), trong dân gian thường gọi là các vị La hán, dịch là "người xứng đáng" hoặc… |
Hồ Hán Thương (chữ Hán: 胡漢蒼, 1383 – 1407), Minh thực lục và Minh sử ghi Hồ Đê (胡𡗨), là hoàng đế thứ hai và cũng là cuối cùng của nhà Hồ, từ năm 1401 đến… |
Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào… |