Kết quả tìm kiếm Bò rừng Bizon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bò+rừng+Bizon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hiểm họa diệt chủng cao do rừng bị chặt phá và nạn săn trộm thú quý. Bos gaurus gaurus (Ấn Độ, Nepal) còn gọi là "bò rừng bizon Ấn Độ", là phân loài phổ… |
thổ dân da đỏ. Biết bò rừng Bizon là nguồn sống, là nhu yếu phẩm của họ, người châu Âu đã tìm cách tàn sát lũ bò càng nhiều bò rừng càng tốt, làm cạn dần… |
điều kiện nuôi nhốt và nuôi để lấy thịt, bò rừng có thể phát triển nặng một cách không tự nhiên và bò rừng bison bán thuần hóa cân nặng 1.724 kg (3.801 lb)… |
Bò rừng bizon núi (Bison bison athabascae) hay đơn giản là bò rừng núi (thường được gọi là trâu nâu hoặc trâu núi), là một phân loài sống hoặc kiểu sinh… |
Bò rừng bizon đồng bằng (Plain bison) hoặc là một trong hai phân loài của bò rừng bizon Bắc Mỹ, phân loài còn lại là các bò rừng bizon núi (Bison bison… |
Bò bison châu Âu (danh pháp hai phần: Bison bonasus) là một loài bò bison Á-Âu. Nó là động vật còn sống sót nặng nhất đất hoang dã ở châu Âu, bò bison… |
nhai lại bao gồm trâu, bò, dê, gold atula, lạc đà, lạc đà không bướu, hươu cao cổ, bò rừng bizon, hươu, nai, linh dương đầu bò và linh dương. Phân bộ… |
Săn bò rừng là việc thực hành săn bắn các loại bò rừng mà đặc biệt là việc săn bắn bò rừng bizon Bắc Mỹ. Đây là một hoạt động cơ bản của nền kinh tế và… |
con bò sống trong rừng. Bò rừng có thể là: Bò banteng hay còn gọi là bò rừng ở Việt Nam. Bò rừng châu Âu Bò rừng Ấn Độ Bò rừng bizon và các họ hàng của… |
cỏ nhiệt đới hoang dã tại châu Phi, có thể thấy các động vật lớn như bò rừng bizon, linh dương gazelle, ngựa vằn, tê giác và ngựa hoang... Nhình chung… |
động vật guốc chẵn có kích thước từ trung bình tới lớn, như trâu, bò, bò rừng bizon, bò Tây Tạng, cùng linh dương 4 sừng và linh dương sừng cong. Quan hệ… |
634.5 kg (1,396 lbs) ở con đực và 478 kg (1,052 lbs) ở con cái. Sau bò rừng bizon, nai sừng tấm châu Âu là loài động vật trên cạn lớn thứ hai ở cả Bắc… |
bò Nandin Chămpa. Ở Châu Mỹ, loài bò rừng gắn liền với văn hóa bản địa của người da đỏ là Bò rừng Bizon (Bò rừng bizon Bắc Mỹ) Trong số các bộ lạc người… |
chủng. Các mảng rừng và đồng cỏ lớn cũng có chỉ bao gồm các loài thực vật duy nhất. Có các loài gấu, sói xám, và các bầy bò rừng bizon và nai sừng tấm… |
lục địa này trong khoảng thời gian đầu Pleistocene, rất lâu trước khi Bò rừng bizon đến đây từ lục địa Á-Âu. Nó bị tuyệt chủng khoảng 11.500 năm trước.… |
Chi Bison: Có thể gộp trong chi Bos. Bò rừng bizon Bắc Mỹ, Bison bison Bò rừng bizon châu Âu, Bison bonasus Bò xạ đồng bằng, Bison priscus (tuyệt chủng)… |
loài bò rừng bizon hiện đại và ở Mỹ bởi một chuỗi các loài (đầu tiên Bison latifrons, và sau đó không lâu, Bison antiquus) mà đỉnh cao là bò rừng bizon Mỹ… |
vườn quốc gia Yellowstone chúng đã hạ gục được con bò rừng bizon đồng bằng (phân loài của Bò rừng bizon Bắc Mỹ). Tuy nhiên, những con mồi như nai sừng tấm… |
sánh với bò rừng bizon nhưng chỉ bằng một nửa về kích thước. Tuy nhiên, có một số con bò xạ hương ở vườn thú có thể nặng thới 650 kg (1.400 lb). Bò xạ hương… |
đứng sau voi và tê giác. Con bò trưởng thành ước to bằng con bò rừng bizon, song do vùng núi xa xôi này là nơi bị cô lập nên bò Tây Tạng chưa bao giờ được… |