Kết quả tìm kiếm Bò bison Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bò+bison", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bò rừng bison là một nhóm phân loại có danh pháp khoa học là bison, bao gồm 6 loài động vật guốc chẵn to lớn trong phạm vi phân họ Trâu bò (Bovinae) của… |
Chúng còn được gọi là bò rừng Mã Lai hay bò rừng bison Ấn Độ, tuy trên thực tế, chúng không hề có quan hệ gần gũi với loài bò rừng bison ở châu Âu và Bắc Mỹ… |
acutifrons (bò rừng tiền sử) † Bos planifrons (bò trán phẳng) † Phân chi Bibos Bos gaurus (bò tót hay bò bison Ấn Độ) Bos frontalis (bò tót nhà hay mithun… |
Bò bison châu Mỹ (danh pháp hai phần: Bison bison) là một loài động vật có vú trong họ Trâu bò, bộ Artiodactyla. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758… |
Người Mỹ bản địa tại Hoa Kỳ (đề mục Bò Bison) đàn bò có thể lên đến 4 triệu con". Bò Bison cung cấp gần như tất cả mọi thứ cho người Mĩ bản địa, từ lương thực, quần áo cho đến chỗ ở. Thịt bò Bison thường… |
Bò bison Kavkaz (danh pháp ba phần: Bison bonasus caucasicus) là một phân loài bò bizon châu Âu sinh sống ở dãy núi Kavkaz của Đông Âu. Nó bị săn bởi… |
Bò bison châu Âu (danh pháp hai phần: Bison bonasus) là một loài bò bison Á-Âu. Nó là động vật còn sống sót nặng nhất đất hoang dã ở châu Âu, bò bison… |
có nghĩa là: Chính mấy con bò bison tại Buffalo mà bị mấy con bò bison tại Buffalo khác ăn hiếp, lại ăn hiếp mấy con bò bison tại Buffalo. Ý nghĩa muốn… |
Phân họ Trâu bò (Bovinae) mà nếu nhìn thoáng qua thì rất ít có điểm giống nhau. Họ hàng gần của sao la là chi Bò (Bos) và bò rừng Bison. Sao la dài khoảng… |
Bovina (thể loại Phân họ Trâu bò) tông Bò là một phân tông (subtribe) của tông Bovini (tông Trâu bò) thường bao gồm hai chi còn sống có tên là"bò"gồm chi bò rừng Bison và chi bò (Bos)… |
"Buffalo-origin bison that other Buffalo bison intimidate, themselves bully Buffalo bison" (tạm dịch: "Chính mấy con bò bison tại Buffalo mà bị mấy con bò bison tại… |
cái và dê đực đều có râu tùy loài. Dê thuộc loại súc vật nhai lại như trâu, bò, cừu... Bộ máy tiêu hóa của dê được cấu tạo để có thể tiêu hóa được đủ loại… |
Syncerus caffer Chi Bison (bò rừng bizon) Bò bison châu Mỹ, Bison bison Bò bison châu Âu, Bison bonasus Bò bison thảo nguyên, Bison priscus (tuyệt chủng)… |
loài bò, bò rừng bison, trâu, sao la. Ngoài kích thước to lớn, chúng còn có thể phân biệt với các loài khác trong phân họ trâu bò và họ trâu bò bằng các… |
gốc từ thuật ngữ zubr (tiếng Ba Lan: żubr, phát âm [ʐubr]), là từ chỉ bò bison châu Âu trong nhiều ngữ tộc Slav và nhóm ngôn ngữ gốc Balt. Trước thời… |
Họ Trâu bò (Bovidae) là một họ động vật có vú guốc chẵn nhai lại gồm bò rừng bison, trâu rừng châu Phi, trâu nước, linh dương, cừu, dê, bò xạ hương và… |
Beefalo (thể loại Thịt bò) đực, với bò bison châu Mỹ (Bison bison), thường là một con cái. Giống mới được tạo ra kết hợp các đặc tính của cả hai bố mẹ để sản xuất thịt bò. Beefalo… |
đặt trước "burger", chẳng hạn như burger bò (beef burger), burger gà tây (turkey burger), burger bò rừng (Bison burger) hoặc burger chay (vegie burger)… |
Bò rừng cổ đại (Danh pháp khoa học: Bison antiquus) là động vật ăn cỏ lớn phổ biến nhất của lục địa Bắc Mỹ trong hơn 10.000 năm, và là một tổ tiên trực… |
Antilopinae (linh dương, linh dương Gazelle, và họ hàng), Bovinae (bò nhà, trâu, bò rừng bison và các loài linh dương khác), Caprinae (dê, cừu, sơn dương, tỳ… |