Kết quả tìm kiếm Bính âm thông dụng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bính+âm+thông+dụng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đã lập ra bính âm thông dụng (通用拼音 tōngyòng pīnyīn, Hán Việt: "Thông dụng bính âm") dựa trên bính âm và có một số khác biệt so với phiên âm Hán ngữ. Hệ… |
臺灣桃園國際機場; bính âm thông dụng: Táiwan Táoyuán Gúojì Jichǎng), tên trước đây là Sân bay quốc tế Trung Chính (phồn thể: 中正國際機場; bính âm thông dụng: Zhongzhèng… |
Cao Hùng hay Kaohsiung (chữ Hoa phồn thể:高雄市, bính âm thông dụng: Gaosyóng, bính âm tên Tiếng Trung: Gāoxióng, POJ: Ko-hiông; tọa độ 22°38'N, 120°16'E) là một… |
Cửu Phần (tiếng Trung: 九份; bính âm tên Tiếng Trung: Jiǔfèn; bính âm thông dụng: Jiǒufèn; Wade–Giles: Chiu3-fen4; Bạch thoại tự: Káu-hūn; nghĩa đen: "chín phần")… |
Đông Cát (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) đảo Đông Cát Đảo Đông Cát (tiếng Trung: 東吉嶼; bính âm tên Tiếng Trung: Dōngjí Yǔ; bính âm thông dụng: Dongjí Yǔ; Wade–Giles: Tung1-chi2 Yü3; Bạch thoại tự: Tang-kiat-sū)… |
Đảo Hoa đảo Hoa (tiếng Trung: 花嶼; Hán-Việt: Hoa dữ; bính âm tên Tiếng Trung: Huā Yǔ; bính âm thông dụng: Hua Yǔ; Bạch thoại tự: Hoe-sū) là một đảo thuộc thôn… |
Tả Trấn (tiếng Trung: 左鎮區; bính âm tên Tiếng Trung: Zuǒzhèn Qū; bính âm thông dụng: Zuǒjhèn Cyu) là một khu (quận) của thành phố Đài Nam, Trung Hoa Dân Quốc (Đài… |
Trung Hoa Dân Quốc (chữ Hán phồn thể: 中華民國總統; bính âm tên Tiếng Trung: Zhōnghuá Mínguó Zǒngtǒng; bính âm thông dụng: JhōngHuá MínGuó JǒngTǒng) là danh xưng cho… |
Phúc Kiến (tiếng Trung: 福建; bính âm tên Tiếng Trung: Fújiàn; bính âm thông dụng: Fújiàn; Wade–Giles: Fu-chien; Bạch thoại tự: Hok-kiàn; là một tỉnh ven biển đông… |
Tân Doanh (tiếng Trung: 新營區; bính âm tên Tiếng Trung: Xinying Qu; bính âm thông dụng: Sinying Cyu; Wade–Giles: Hsin-ying chu) là một khu (quận) của thành phố… |
大溪區; bính âm tên Tiếng Trung: Dàxī Qū; bính âm thông dụng: Dàsi Cyu; Wade–Giles: Ta⁴-hsi¹ Chʻü¹), trước đây là "Trấn Đại Khê" (tiếng Trung: 大溪鎮; bính âm tên Tiếng Trung:… |
Nghĩa (嘉義市, bính âm tên Tiếng Trung: Jiāyì Shì; bính âm thông dụng: Jiayì Shìh; Wade-Giles: chia-yi shih; tiếng Đài Loan: Ka-gī chhī); các kiểu phiên âm latinh khác:… |
Thụy Phương (tiếng Trung: 瑞芳區; bính âm tên Tiếng Trung: Ruìfāng Qū; bính âm thông dụng: Rueìfang Cyu; Bạch thoại tự: Sūi-hong-khu) là một khu (quận) của thành… |
Trung Sơn (tiếng Trung: 中山區; bính âm tên Tiếng Trung: Zhōngshān Qū; bính âm thông dụng: Jhongshan Cyu; Wade–Giles: Chung-shan Ch'ü; Bạch thoại tự: Tiong-san-khu)… |
Harmony OS (thể loại Trang sử dụng hộp thông tin hệ điều hành với tham số không rõ) thể: 鴻蒙OS; bính âm tên Tiếng Trung: Hóng Méng OS; bính âm thông dụng: Hóng Méng OS; Việt bính: Mists of Chaos; Yale Quảng Đông: Hùhng Mùhng OS; chú âm phù hiệu:… |
Tân Trang (tiếng Trung: 新莊區; bính âm tên Tiếng Trung: Xīnzhuāng Qū; bính âm thông dụng: Sinjhuang Cyu; Bạch thoại tự: Sin-chng-khu) là một khu (quận) của thành… |
Phượng Sơn, Cao Hùng (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) Phượng Sơn (tiếng Trung: 鳳山區; bính âm tên Tiếng Trung: Fèngshān Qū; bính âm thông dụng: Fòngshan Cyu; Bạch thoại tự: Hōng-soaⁿ-khu) là một khu (quận) của thành… |
Núi Thất Tinh (tiếng Trung: 七星山; bính âm tên Tiếng Trung: Qīxīng Shān; bính âm thông dụng: Cising Shan; Wade–Giles: Ch'i1-Hsing1 Shan1; nghĩa đen: "Núi bảy ngôi… |
Trung: 那瑪夏區; bính âm tên Tiếng Trung: Nàmǎxià Qū; bính âm thông dụng: Na`maˇsia` Cyu), trước đây gọi là hương Tam Dân (tiếng Trung: 三民鄉; bính âm: Sānmín xiāng;… |
Bắc Đầu tiếng Trung: 北投區; bính âm tên Tiếng Trung: Běitóu Qū; bính âm thông dụng: Běitóu Cyu; Wade–Giles: Pei-t'ou Ch'ü; Bạch thoại tự: Pak-tâu-khu) là một quận… |