Bính âm thông dụng

Kết quả tìm kiếm Bính âm thông dụng Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • đã lập ra bính âm thông dụng (通用拼音 tōngyòng pīnyīn, Hán Việt: "Thông dụng bính âm") dựa trên bính âm và có một số khác biệt so với phiên âm Hán ngữ. Hệ…
  • Hình thu nhỏ cho Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan
    臺灣桃園國際機場; bính âm thông dụng: Táiwan Táoyuán Gúojì Jichǎng), tên trước đây là Sân bay quốc tế Trung Chính (phồn thể: 中正國際機場; bính âm thông dụng: Zhongzhèng…
  • Hình thu nhỏ cho Cao Hùng
    Cao Hùng hay Kaohsiung (chữ Hoa phồn thể:高雄市, bính âm thông dụng: Gaosyóng, bính âm tên Tiếng Trung: Gāoxióng, POJ: Ko-hiông; tọa độ 22°38'N, 120°16'E) là một…
  • Hình thu nhỏ cho Cửu Phần
    Cửu Phần (tiếng Trung: 九份; bính âm tên Tiếng Trung: Jiǔfèn; bính âm thông dụng: Jiǒufèn; Wade–Giles: Chiu3-fen4; Bạch thoại tự: Káu-hūn; nghĩa đen: "chín phần")…
  • Hình thu nhỏ cho Đông Cát
    Đông Cát (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả)
    đảo Đông Cát Đảo Đông Cát (tiếng Trung: 東吉嶼; bính âm tên Tiếng Trung: Dōngjí Yǔ; bính âm thông dụng: Dongjí Yǔ; Wade–Giles: Tung1-chi2 Yü3; Bạch thoại tự: Tang-kiat-sū)…
  • Hình thu nhỏ cho Hoa (đảo)
    Đảo Hoa đảo Hoa (tiếng Trung: 花嶼; Hán-Việt: Hoa dữ; bính âm tên Tiếng Trung: Huā Yǔ; bính âm thông dụng: Hua Yǔ; Bạch thoại tự: Hoe-sū) là một đảo thuộc thôn…
  • Hình thu nhỏ cho Tả Trấn
    Tả Trấn (tiếng Trung: 左鎮區; bính âm tên Tiếng Trung: Zuǒzhèn Qū; bính âm thông dụng: Zuǒjhèn Cyu) là một khu (quận) của thành phố Đài Nam, Trung Hoa Dân Quốc (Đài…
  • Hình thu nhỏ cho Nguyên thủ quốc gia Trung Hoa Dân Quốc
    Trung Hoa Dân Quốc (chữ Hán phồn thể: 中華民國總統; bính âm tên Tiếng Trung: Zhōnghuá Mínguó Zǒngtǒng; bính âm thông dụng: JhōngHuá MínGuó JǒngTǒng) là danh xưng cho…
  • Hình thu nhỏ cho Phúc Kiến (tỉnh của Trung Hoa Dân Quốc)
    Phúc Kiến (tiếng Trung: 福建; bính âm tên Tiếng Trung: Fújiàn; bính âm thông dụng: Fújiàn; Wade–Giles: Fu-chien; Bạch thoại tự: Hok-kiàn; là một tỉnh ven biển đông…
  • Hình thu nhỏ cho Tân Doanh
    Tân Doanh (tiếng Trung: 新營區; bính âm tên Tiếng Trung: Xinying Qu; bính âm thông dụng: Sinying Cyu; Wade–Giles: Hsin-ying chu) là một khu (quận) của thành phố…
  • Hình thu nhỏ cho Đại Khê
    大溪區; bính âm tên Tiếng Trung: Dàxī Qū; bính âm thông dụng: Dàsi Cyu; Wade–Giles: Ta⁴-hsi¹ Chʻü¹), trước đây là "Trấn Đại Khê" (tiếng Trung: 大溪鎮; bính âm tên Tiếng Trung:…
  • Hình thu nhỏ cho Gia Nghĩa (thành phố Đài Loan)
    Nghĩa (嘉義市, bính âm tên Tiếng Trung: Jiāyì Shì; bính âm thông dụng: Jiayì Shìh; Wade-Giles: chia-yi shih; tiếng Đài Loan: Ka-gī chhī); các kiểu phiên âm latinh khác:…
  • Hình thu nhỏ cho Thụy Phương, Tân Bắc
    Thụy Phương (tiếng Trung: 瑞芳區; bính âm tên Tiếng Trung: Ruìfāng Qū; bính âm thông dụng: Rueìfang Cyu; Bạch thoại tự: Sūi-hong-khu) là một khu (quận) của thành…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Sơn, Đài Bắc
    Trung Sơn (tiếng Trung: 中山區; bính âm tên Tiếng Trung: Zhōngshān Qū; bính âm thông dụng: Jhongshan Cyu; Wade–Giles: Chung-shan Ch'ü; Bạch thoại tự: Tiong-san-khu)…
  • Hình thu nhỏ cho Harmony OS
    Harmony OS (thể loại Trang sử dụng hộp thông tin hệ điều hành với tham số không rõ)
    thể: 鴻蒙OS; bính âm tên Tiếng Trung: Hóng Méng OS; bính âm thông dụng: Hóng Méng OS; Việt bính: Mists of Chaos; Yale Quảng Đông: Hùhng Mùhng OS; chú âm phù hiệu:…
  • Hình thu nhỏ cho Tân Trang
    Tân Trang (tiếng Trung: 新莊區; bính âm tên Tiếng Trung: Xīnzhuāng Qū; bính âm thông dụng: Sinjhuang Cyu; Bạch thoại tự: Sin-chng-khu) là một khu (quận) của thành…
  • Hình thu nhỏ cho Phượng Sơn, Cao Hùng
    Phượng Sơn, Cao Hùng (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả)
    Phượng Sơn (tiếng Trung: 鳳山區; bính âm tên Tiếng Trung: Fèngshān Qū; bính âm thông dụng: Fòngshan Cyu; Bạch thoại tự: Hōng-soaⁿ-khu) là một khu (quận) của thành…
  • Núi Thất Tinh (tiếng Trung: 七星山; bính âm tên Tiếng Trung: Qīxīng Shān; bính âm thông dụng: Cising Shan; Wade–Giles: Ch'i1-Hsing1 Shan1; nghĩa đen: "Núi bảy ngôi…
  • Hình thu nhỏ cho Na Mã Hạ
    Trung: 那瑪夏區; bính âm tên Tiếng Trung: Nàmǎxià Qū; bính âm thông dụng: Na`maˇsia` Cyu), trước đây gọi là hương Tam Dân (tiếng Trung: 三民鄉; bính âm: Sānmín xiāng;…
  • Hình thu nhỏ cho Bắc Đầu
    Bắc Đầu tiếng Trung: 北投區; bính âm tên Tiếng Trung: Běitóu Qū; bính âm thông dụng: Běitóu Cyu; Wade–Giles: Pei-t'ou Ch'ü; Bạch thoại tự: Pak-tâu-khu) là một quận…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hậu GiangĐại Việt sử ký toàn thưCúp bóng đá châu Á 2023Vịnh Hạ LongSơn Tùng M-TPNguyễn Tấn DũngDanh sách tỷ phú thế giớiLâu đài bay của pháp sư Howl (phim)Rừng mưa AmazonTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia UzbekistanHải DươngChủ nghĩa tư bảnLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamYTrường Cao đẳng Sư phạm Đà LạtGoogle MapsDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânThành phố Hồ Chí MinhNicolas JacksonThảo VânNguyệt thựcẤn ĐộThế hệ ZLiverpool F.C.Đại ViệtPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpThạch LamAnimeCác vị trí trong bóng đáTào TháoHồ Xuân HươngChâu PhiChiến cục Đông Xuân 1953–1954Vô tình tìm thấy HaruNhà TrầnCố đô HuếAlcoholAn GiangGiải bóng đá Ngoại hạng AnhQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamTrần Thánh TôngThời bao cấpCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhBọ Cạp (chiêm tinh)EthanolTự ĐứcTrà VinhNhật thựcDanh sách Chủ tịch nước Việt NamTrương Tấn SangBộ Công an (Việt Nam)Đại dịch COVID-19 tại Việt NamHệ sinh tháiKim Ngưu (chiêm tinh)Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiQuốc kỳ Việt NamCác dân tộc tại Việt NamCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamGiải vô địch bóng đá châu ÂuSố nguyên tốBitcoinHiếp dâmTrung QuốcTôn giáoBenjamin FranklinSở Kiều truyện (phim)Juventus FCHuy CậnCanadaTrương Mỹ LanVõ Văn KiệtHồ Văn Cường (cầu thủ bóng đá)Học viện Kỹ thuật Quân sựQuảng NamChu vi hình trònSắc đẹp ngàn cân (phim 2017)Hiệp định Genève 1954🡆 More