Kết quả tìm kiếm Bính âm Hán ngữ Tây Tạng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bính+âm+Hán+ngữ+Tây+Tạng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་, tiếng Tạng tiêu chuẩn: /pʰøː˨˧˩/; tiếng Trung: 西藏; bính âm: Xīzàng (Tây Tạng) hay tiếng Trung: 藏區; bính âm: Zàngqū (Tạng khu))… |
tiếng Trung phồn thể: 西藏自治區; bính âm: Xīzàng Zìzhìqū) là một đơn vị hành chính cấp tỉnh của Trung Quốc. Năm 2018, Tây Tạng là đơn vị hành chính đông thứ… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语… |
thống bính âm tiếng Tạng (TP), bảng chữ cái ngữ âm tiếng Dzongkha (DP), hệ thống Latinh hóa ALA-RC (A) và phiên âm giản thể THL. Thư pháp Tây Tạng Hệ thống… |
Địa Tạng hay Địa Tạng Vương (skt. क्षितिगर्भ, Kṣitigarbha; tiếng Trung: 地藏; bính âm: Dìzàng; Wade–Giles: Ti-tsang; jap. 地蔵, Jizō; tib. ས་ཡི་སྙིང་པོ, sa'i… |
Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao tiếp thường… |
Tạng hay người Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་པ།་; Wylie: Bodpa; tiếng Trung: 藏族; bính âm: Zàng Zú; Hán Việt: Tạng tộc) là một dân tộc bản địa tại Tây Tạng,… |
chính quyền của mình là "Bö" (chữ Tạng: བོད་). Người Hán ban đầu dùng chữ Phồn (chữ Hán: 蕃, bính âm: bō) làm phiên âm, gọi là "Thổ Phồn", nghĩa là "đất… |
Tam tạng (chữ Hán: 三藏; tiếng Phạn: त्रिपिटक,tripiṭaka;tiếng Nam Phạn: Tipiṭaka) là thuật ngữ truyền thống để chỉ tổng tập kinh điển Phật giáo. Tùy theo… |
Om Mani Padme Hum (thể loại Thuật ngữ tiếng Phạn) Devanāgarī: ॐ मणि पद्मे हूँ, tiếng Tây Tạng: ཨོཾ་མ་ཎི་པདྨེ་ཧཱུྃ) là một câu Chân ngôn tiếng Phạn, được xem là chân ngôn cầu Quán Thế Âm Bồ Tát và là chân ngôn quan… |
Huyền Trang (đổi hướng từ Đường Tam Tạng) Trang (chữ Hán: 玄奘; bính âm: Xuán Zàng; khoảng 602–664), hay Huyền Tráng, tục danh Trần Huy (陳禕), cũng thường được gọi là Đường Tam Tạng (唐三藏) hay Đường… |
số ở Trung Quốc tự gọi mình là "Hán nhân", tiếng Trung được gọi là "Hán ngữ" và chữ viết Trung Quốc được gọi là "Hán tự". Hoàng đế là người có địa vị… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Hán tự văn hóa khuyên) số dân tộc du mục như dân tộc Mông Cổ, Tây Tạng, tuy nằm trong Văn hóa quyển chữ Hán, nhưng không sử dụng chữ Hán. Đôi khi khái niệm còn bao gồm cả Singapore… |
Người Hán (Tiếng Trung: 汉人; phồn thể: 漢人; bính âm: hànrén, Hán Việt: Hán nhân; Tiếng Trung: 汉族; phồn thể: 漢族; bính âm: hànzú, Hán Việt: Hán tộc) còn gọi là… |
Thổ Phồn (đổi hướng từ Đế quốc Tây Tạng) Thổ Phồn (chữ Hán: 吐蕃, bính âm: Tǔbō, tiếng Tạng: བོད་ཆེན་པོ།, THL: Bö chen po), hoặc Đại Phồn quốc (chữ Hán: 大蕃国, bính âm: Dàbō guó), là một đế quốc của… |
Sa Tăng (thể loại Nhân vật Tây du ký) Sa Tăng (沙僧, Bính âm: Sha Seng) hay Sa Ngộ Tịnh (Phồn thể: 沙悟淨, Giản thể: 沙悟淨, Bính âm: Sha Wujing) hay Sa Ngộ Tĩnh là đồ đệ thứ ba của Đường Tăng đi… |
H'Mông (đề mục Tiếp xúc với người Hán) từ vựng cơ bản giữa các ngôn ngữ Hmông-Miền với các ngôn ngữ của ngữ hệ Hán-Tạng và hệ Nam Á. Ông đã cho rằng "các ngôn ngữ Miao-Yao hình như tạo nên mối… |
Tây Du Ký (phồn thể: 西遊記; Tiếng Trung: 西游记; bính âm: Xī Yóu Jì; Wade-Giles: Hsi Yu Chi), là một trong những tác phẩm kinh điển trong văn học Trung Hoa. Được… |
Quan thoại (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) 官话; phồn thể: 官話; bính âm: Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây Nam Trung Quốc. Vì… |
"ngôn ngữ" là phiên âm Hán-Việt của cặp Hán tự 言語 (bính âm Quan thoại chuẩn: yányǔ). Trong giai đoạn tiếng Hán trung cổ, hai chữ này được phát âm là /ŋɨɐn… |