Bính âm Hán ngữ Tây Tạng

Kết quả tìm kiếm Bính âm Hán ngữ Tây Tạng Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tây Tạng
    Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་, tiếng Tạng tiêu chuẩn: /pʰøː˨˧˩/; tiếng Trung: 西藏; bính âm: Xīzàng (Tây Tạng) hay tiếng Trung: 藏區; bính âm: Zàngqū (Tạng khu))…
  • Hình thu nhỏ cho Tây Tạng (khu tự trị)
    tiếng Trung phồn thể: 西藏自治區; bính âm: Xīzàng Zìzhìqū) là một đơn vị hành chính cấp tỉnh của Trung Quốc. Năm 2018, Tây Tạng là đơn vị hành chính đông thứ…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ)
    中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Tạng
    thống bính âm tiếng Tạng (TP), bảng chữ cái ngữ âm tiếng Dzongkha (DP), hệ thống Latinh hóa ALA-RC (A) và phiên âm giản thể THL. Thư pháp Tây Tạng Hệ thống…
  • Địa Tạng hay Địa Tạng Vương (skt. क्षितिगर्भ, Kṣitigarbha; tiếng Trung: 地藏; bính âm: Dìzàng; Wade–Giles: Ti-tsang; jap. 地蔵, Jizō; tib. ས་ཡི་སྙིང་པོ, sa'i…
  • Hình thu nhỏ cho Hán ngữ tiêu chuẩn
    Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao tiếp thường…
  • Hình thu nhỏ cho Người Tạng
    Tạng hay người Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་པ།་; Wylie: Bodpa; tiếng Trung: 藏族; bính âm: Zàng Zú; Hán Việt: Tạng tộc) là một dân tộc bản địa tại Tây Tạng,…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Tây Tạng
    chính quyền của mình là "Bö" (chữ Tạng: བོད་). Người Hán ban đầu dùng chữ Phồn (chữ Hán: 蕃, bính âm: bō) làm phiên âm, gọi là "Thổ Phồn", nghĩa là "đất…
  • Tam tạng (chữ Hán: 三藏; tiếng Phạn: त्रिपिटक,tripiṭaka;tiếng Nam Phạn: Tipiṭaka) là thuật ngữ truyền thống để chỉ tổng tập kinh điển Phật giáo. Tùy theo…
  • Hình thu nhỏ cho Om Mani Padme Hum
    Om Mani Padme Hum (thể loại Thuật ngữ tiếng Phạn)
    Devanāgarī: ॐ मणि पद्मे हूँ, tiếng Tây Tạng: ཨོཾ་མ་ཎི་པདྨེ་ཧཱུྃ) là một câu Chân ngôn tiếng Phạn, được xem là chân ngôn cầu Quán Thế Âm Bồ Tát và là chân ngôn quan…
  • Hình thu nhỏ cho Huyền Trang
    Huyền Trang (đổi hướng từ Đường Tam Tạng)
    Trang (chữ Hán: 玄奘; bính âm: Xuán Zàng; khoảng 602–664), hay Huyền Tráng, tục danh Trần Huy (陳禕), cũng thường được gọi là Đường Tam Tạng (唐三藏) hay Đường…
  • Hình thu nhỏ cho Nhà Hán
    số ở Trung Quốc tự gọi mình là "Hán nhân", tiếng Trung được gọi là "Hán ngữ" và chữ viết Trung Quốc được gọi là "Hán tự". Hoàng đế là người có địa vị…
  • Hình thu nhỏ cho Vùng văn hóa Á Đông
    số dân tộc du mục như dân tộc Mông Cổ, Tây Tạng, tuy nằm trong Văn hóa quyển chữ Hán, nhưng không sử dụng chữ Hán. Đôi khi khái niệm còn bao gồm cả Singapore…
  • Hình thu nhỏ cho Người Hán
    Người Hán (Tiếng Trung: 汉人; phồn thể: 漢人; bính âm: hànrén, Hán Việt: Hán nhân; Tiếng Trung: 汉族; phồn thể: 漢族; bính âm: hànzú, Hán Việt: Hán tộc) còn gọi là…
  • Hình thu nhỏ cho Thổ Phồn
    Thổ Phồn (đổi hướng từ Đế quốc Tây Tạng)
    Thổ Phồn (chữ Hán: 吐蕃, bính âm: Tǔbō, tiếng Tạng: བོད་ཆེན་པོ།, THL: Bö chen po), hoặc Đại Phồn quốc (chữ Hán: 大蕃国, bính âm: Dàbō guó), là một đế quốc của…
  • Hình thu nhỏ cho Sa Tăng
    Sa Tăng (thể loại Nhân vật Tây du ký)
    Sa Tăng (沙僧, Bính âm: Sha Seng) hay Sa Ngộ Tịnh (Phồn thể: 沙悟淨, Giản thể: 沙悟淨, Bính âm: Sha Wujing) hay Sa Ngộ Tĩnh là đồ đệ thứ ba của Đường Tăng đi…
  • Hình thu nhỏ cho H'Mông
    từ vựng cơ bản giữa các ngôn ngữ Hmông-Miền với các ngôn ngữ của ngữ hệ Hán-Tạng và hệ Nam Á. Ông đã cho rằng "các ngôn ngữ Miao-Yao hình như tạo nên mối…
  • Hình thu nhỏ cho Tây du ký
    Tây Du Ký (phồn thể: 西遊記; Tiếng Trung: 西游记; bính âm: Xī Yóu Jì; Wade-Giles: Hsi Yu Chi), là một trong những tác phẩm kinh điển trong văn học Trung Hoa. Được…
  • Hình thu nhỏ cho Quan thoại
    Quan thoại (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    官话; phồn thể: 官話; bính âm: Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây Nam Trung Quốc. Vì…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ
    "ngôn ngữ" là phiên âm Hán-Việt của cặp Hán tự 言語 (bính âm Quan thoại chuẩn: yányǔ). Trong giai đoạn tiếng Hán trung cổ, hai chữ này được phát âm là /ŋɨɐn…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamHybe CorporationNguyễn Cao KỳNguyễn Thị ĐịnhBút hiệu của Hồ Chí MinhBánh mì Việt NamHồn Trương Ba, da hàng thịtRadio France InternationaleCộng hòa Nam PhiNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamQuảng NgãiFC BarcelonaNgày Thống nhấtPhân cấp hành chính Việt NamT1 (thể thao điện tử)Lý Thường KiệtLý Quang DiệuQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamXử Nữ (chiêm tinh)Mười hai con giápCác vị trí trong bóng đáLạc Long QuânQuân lực Việt Nam Cộng hòaMinh Thái TổTrương Thị MaiChùa Thiên MụBến TreDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtVincent van GoghTrái ĐấtQuốc gia Việt NamDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânChâu MỹKiên GiangNinh ThuậnCông an nhân dân Việt NamTitanic (phim 1997)Sóc TrăngTam ThểKinh Dương vươngLương Thế VinhXung đột Israel–PalestineHội AnQuan Vũ17 tháng 4Anh hùng dân tộc Việt NamLoạn luânH'MôngLa Văn CầuNhà máy thủy điện Hòa BìnhThánh GióngViệt Nam Cộng hòaDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiQuảng NinhOne PieceBộ bài TâyWashington, D.C.Đài Á Châu Tự DoDanh sách Tổng thống Hoa KỳThành cổ Quảng TrịVăn hóa16 tháng 4NgaVụ án cầu Chương DươngGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcWilliam ShakespeareÁi VânDanh sách thủ lĩnh Lương Sơn BạcTăng Minh PhụngHưng YênÚcNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamHàn QuốcRừng mưa nhiệt đớiQuảng BìnhHồ Mẫu NgoạtLiên minh châu ÂuChí Phèo🡆 More