Kết quả tìm kiếm Bãi bỏ chế độ quân chủ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bãi+bỏ+chế+độ+quân+chủ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tuyên bố bãi bỏ chế độ quân chủ là một tập của các cuộc cách mạng Pháp, diễn ra trong ngày 21 tháng 9 năm 1792 trong phiên họp đầu tiên của hội nghị quốc… |
Sofia Wilhelmina của Thụy Điển (thể loại Mẹ của quân chủ) Hậu huệ của Leopold và Sofia đã cai trị Baden cho đến khi Đức bãi bỏ chế độ quân chủ vào năm 1918. Sophie sinh ra ở Stockholm, Vương quốc Thụy Điển,… |
Dân chủ trái ngược với các hình thức chính phủ mà quyền lực được nắm giữ bởi một cá nhân, như trong các hệ thống chuyên quyền như chế độ quân chủ tuyệt… |
lập và chế độ quân chủ bị bãi bỏ sau một cuộc trưng cầu dân ý năm 1973 do chính quyền quân sự cầm quyền tổ chức. Việc bãi bỏ chế độ quân chủ đã được… |
trai của Vua Louis XVI. Vào ngày 21/09/1792, Hội nghị Quốc gia bãi bỏ chế độ quân chủ và phế truất Louis XVI, người mà sau đó đã bị xử tử bằng máy chém… |
Edward, cho đến khi vương miện bị bán hoặc bị nấu chảy khi Quốc hội bãi bỏ chế độ quân chủ vào năm 1649, trong cuộc Nội chiến Anh. Phiên bản hiện tại của Vương… |
lãnh đạo Chính phủ lâm thời sau Cách mạng Tháng Hai dẫn đến việc bãi bỏ chế độ quân chủ Nga. Là thành viên của gia đình quý tộc Lvov, Georgy Yevgenyevich… |
tranh và phạm vi thù địch. Nhiều quốc gia đã bãi bỏ chế độ quân dịch bắt buộc vẫn giữ quyền để tiếp tục chế độ này trong thời chiến hoặc thời điểm khủng… |
Bát kỳ (đổi hướng từ Chế độ Bát Kỳ) gūsa, Abkai: jakvn gvsa, tiếng Trung: 八旗; pinyin: Bāqí) là một chế độ tổ chức quân sự đặc trưng của người Mãn Châu và nhà Thanh (sau này), đặc trưng… |
Riksdag, và nhóm này yêu cầu nếu bà chấp nhận bãi bỏ chế độ quân chủ chuyên chế mà chấp nhận nền quân chủ lập hiến, thì bà có thể thuận lợi kế vị. Quả… |
lăng. Sự tín nhiệm của ông đã bị hủy hoại sâu sắc đến mức việc bãi bỏ chế độ quân chủ và thiết lập một nền cộng hòa trở thành một khả năng ngày càng tăng… |
Chế độ quân chủ hỗn hợp hay Nhà nước hỗn hợp (tiếng Anh: Composite Monarchy or Composite State) là một khái niệm lịch sử chính trị, được nhà sử học Helmut… |
bị sáp nhập vào Đế chế Ottoman năm 1422; và từ việc tái thành lập một Bulgaria độc lập vào năm 1878 đến việc bãi bỏ chế độ quân chủ trong một cuộc trưng… |
04 tháng 02 năm 1980 sau cuộc Cách mạng Iran năm 1979 với việc bãi bỏ chế độ quân chủ cho đến khi ông bị Quốc Hội Iran lên án vào ngày 21 tháng 6 năm… |
quốc gia này, theo đề xuất trực tiếp của Thủ tướng Mia Mottley, sẽ bãi bỏ chế độ quân chủ lập hiến và trở thành một nước cộng hòa. Bà là luật sư, từng là… |
nước quân chủ Habsburg thành một nước liên bang dân chủ, nhưng trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, ông bắt đầu ủng hộ việc bãi bỏ chế độ quân chủ - và… |
chủ yếu là các trọng thần có con gái được truy phong hiệu hoàng hậu. Sau Cách mạng tháng 8, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập, bãi bỏ chế độ quân… |
Kỳ họp AVNOJ thứ hai, Quốc hội lập hiến của Nam Tư đã chính thức bãi bỏ chế độ quân chủ và tuyên bố nhà nước là một cộng hòa. Tên gọi chính thức trở thành… |
trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội hoặc của Uỷ ban thường vụ Quốc hội, công bố, bãi bỏ quyết… |
chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de España) hoặc chế độ quân chủ Hispanic (Monarquía Hispánica) là chức vụ đứng đầu Hoàng gia Tây Ban Nha. Chế độ… |