Kết quả tìm kiếm Azure Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Azure", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được viết bởi Shiraishi Jōgi (白石 定規, Shiraishi Jōgi?) và minh họa bởi Azure (あずーる, Azūru?). SB Creative đã xuất bản 20 quyển sách từ ngày 14 tháng 4… |
Microsoft Azure (điện toán đám mây), được bắt đầu phát triển từ ngày 1 tháng 1 năm 2010, nhằm cung cấp một phạm vi lớn các ứng dụng internet có thể sử… |
Seiryuu (青竜/せいりゅう) trong tiếng Nhật, Cheongnyong (靑龍/청룡) trong tiếng Hàn và Azure Dragon trong tiếng Anh. Trong thiên văn, Thanh Long chỉ cung gồm 7 chòm… |
Vòm đá Azure (tiếng Malta: it-Tieqa Żerqa) còn được gọi là Vòm đá Dwejra (tiếng Malta: it-Tieqa tad-Dwejra), là một vòm đá vôi tự nhiên dài 28 mét (92 ft)… |
Mỹ. Khởi động năm 2011, iCloud dựa trên Amazon Web Services và Microsoft Azure (Sách trắng Apple iOS Security được xuất bản năm 2014, Apple đã thừa nhận… |
với đĩa đơn album "Koi No Sign" và ra mắt tại Hàn Quốc với đĩa đơn album "Azure" vào ngày 2 tháng 12 năm 2014. Vào ngày 15 tháng 5 năm 2013, L phát hành… |
February Azure (tiếng Nga: Февральская лазурь, chuyển tự Fevral'skaya lazur'), còn được gọi là February Blue, là một bức tranh phong cảnh của họa sĩ Nga… |
#007FFF Màu xanh da trời (azure) hay còn gọi là màu thiên thanh là màu nằm giữa màu xanh lam và màu xanh lơ, được coi là màu của bầu trời trong những… |
hay các bản phân phối Linux từ Microsoft bao gồm một dự án với tên gọi Azure Cloud Switch (ACS) phát hành[cần dẫn nguồn] năm 2015. Phần mềm này được… |
trường dịch vụ số (với MSN), thực tế hỗn hợp (HoloLens), điện toán đám mây (Azure) và môi trường phát triển phần mềm (Visual Studio). Năm 2000, Steve Ballmer… |
tông màu xanh da trời được sử dụng. Tuy nhiên, từ những năm 1920, màu xanh azure (xanh nước biển) trở thành lựa chọn duy nhất. Cũng chính vì vậy, Napoli… |
Procter & Gamble và Valeo chấp nhận và sử dụng. Mạng đồng đẳng Microsoft Azure ^ “It's probable that you've misunderstood "Cloud Computing" until now”… |
thế giới. Trụ sở được đặt tại Belgrade, Serbia. MDCS có một số nhóm gồm: Azure Data Team, Office Team, Office Media Group Team, Mixed Reality Team, Havok… |
Lồng tiếng bởi: Maeda Kaori Minakami Sayo (水神 小夜, Minakami Sayo?) / Magia Azure (マジアアズール, Majia Azūru?) Lồng tiếng bởi: Kazama Mayuko Tenkawa Kaoruko (天川… |
năm 2007 khi công ty 10gen đang phát triển một nền tảng tương tự dịch vụ Azure của Microsoft. Công ty 10gen là một công ty phần mềm có trụ sở tại New York… |
Qing (沈 清) Lãnh cung của Cửu Thiên Cung Thái Thanh. Vào tháng 3 năm 2016, Azure Media Corporation thông báo rằng họ đã bắt đầu tiền sản xuất cho Vũ động… |
tương ứng là Azure B, Azure A, Azure C và Thionine. Đây là cơ sở của phần cơ bản của quang phổ hiệu ứng Romanowski-Giemsa. Nếu chỉ sử dụng Azure B và Eosin… |
nhau bao gồm cơ sở dữ liệu SQL (cài tại chỗ hoặc trên Azure), SQLite, MySQL, PostgreSQL và Azure Cosmos DB. Bạn đầu, Entity Framework được tích hợp sẵn… |
Second War of Independence Lưu trữ 2007-01-10 tại Wayback Machine, essay in Azure magazine. Sinai Campaign 1956 Lưu trữ 2007-10-21 tại Wayback Machine Canada… |
ISBN 978-0-19-939387-9. Berman, Joshua A. (Summer 2006). “God's Alliance with Man”. Azure: Ideas for the Jewish Nation (25). ISSN 0793-6664. Truy cập ngày 31 tháng… |