Kết quả tìm kiếm Ayman Hussein Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ayman+Hussein", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
“Ayman Hussein: Iraq's Olympic Superhero”. Ahdaafme. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2017. ^ “Hussein, Ayman”… |
Akram Afif Lee Keun-ho Jasurbek Yakhshiboev 2 bàn George Blackwood Ayman Hussein Alaa Ali Mhawi Itakura Ko Baha' Faisal Safawi Rasid Mohamed Darwish… |
Số VT Quốc gia Cầu thủ 23 TV Ayman Yahya 24 HV Mohammed Qassem 25 TV Otávio 27 HV Aymeric Laporte 29 TV Abdulrahman Ghareeb 30 TĐ Meshari Al-Nemer 31… |
Mohammadi Ehsan Pahlavan Mehdi Torabi Ali Faez Atia Ahmed Mohammed Hussein Ayman Hussein Mahdi Kamil Humam Tariq Saad Natiq Suzuki Musashi Ueda Naomichi… |
được toan tính trước nhằm ngăn chặn các ứng cử viên đã rất nổi tiếng như Ayman Nour không thể ra tranh cử chống lại Mubarak, và dọn đường để ông dễ dàng… |
nhà vô địch cho năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà cho năm đó. 6 bàn Ayman Hussein 5 bàn Komatsu Ren 4 bàn Kim Yu-song So Jong-hyok Muhsen Al-Ghassani… |
Vu Hải Vũ Lỗi Reza Ghoochannejhad Jalal Hosseini Alireza Jahanbakhsh Ayman Hussein Justin Meram Mehdi Kamel Ahmed Yasin Ghani Honda Keisuke Kagawa Shinji… |
chính quyền Saddam Hussein (ban đầu) và các lực lượng nổi dậy (về sau). Lực lượng Đa Quốc gia đã lật đổ được chính quyền của Saddam Hussein. Tuy nhiên, các… |
người Hazara tràn qua thành phố. Vào tháng 2 năm 1998, Osama bin Laden và Ayman al-Zawahiri đã đồng phát hành một fatwa nhân danh Mặt trận Hồi giáo Thế… |
lại chính quyền cộng sản Afghanistan và Liên Xô. Dưới sự hướng dẫn của Ayman al-Zawahiri, bin Laden trở nên cấp tiến hơn. Năm 1996, bin Laden đã đưa… |
đặt tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017. Huấn luyện viên: Ayman Sandouqa Iraq được đặt tên đội hình của họ vào ngày 3 tháng 1 năm 2018.… |
Mạnh Dũng Bùi Hoàng Việt Anh 1 bàn phản lưới nhà Hussein Ammar (trong trận gặp Uzbekistan) Yousef Ayman (trong trận gặp Uzbekistan) Oraz Orazow (trong trận… |
Drajad Paulo Sitanggang Amin Mazloum Yousef Seyyedi Sadegh Moharrami Ayman Hussein Alaa Ali Mhawi Layth Tahseen Sherko Karim Bashar Rasan Ideguchi Yosuke… |
1947 – ngày 8 tháng 7 năm 2013) là người em cùng cha khác mẹ của Saddam Hussein và là lãnh đạo cơ quan mật vụ Iraq mang tên Mukhabarat vào thời điểm chiến… |
năm 2007. Sau cái chết của Osama bin Laden vào năm 2011, tổ chức này do Ayman al-Zawahiri người Ai Cập lãnh đạo, và đến năm 2021 Al-Qaeda được cho là… |
Abdul-Abbas (1996-04-28)28 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya 20 4TĐ Ayman Hussein (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Al-Naft 21 2HV Mahmood Ayyal… |
Abdul-Raheem (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 43 12 Al-Zawraa 4TĐ Ayman Hussein (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (22 tuổi) 22 1 CS Sfaxien 4TĐ Mohanad Ali… |
giáo. " Iran cũng kêu gọi lật đổ chính phủ Ả Rập Xê-út. Năm 1980, Saddam Hussein cố gắng tận dụng sự bất ổn của cuộc cách mạng ở Iran để dập tắt cuộc cách… |
1992–nay) al-Qaeda Osama bin Laden † (Founder and first Emir of al-Qaeda) Ayman al-Zawahiri † (Current Emir of al-Qaeda) Saif al-Adel (al-Qaeda Military… |
Al-Iwisat Oday Dabbagh Raed Dahla Mousa Farawi Dawoud Iraqi Mahmoud Salma Ayman Al-Khulaif Abdulrahman Ghareeb Amiruldin Asraf Ikhsan Fandi Irfan Fandi… |